Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 46 Trạm Lâm Thao (Số 46/2019). Lâm Thao.

Tuần 46. Tháng 11/2019. Ngày 12/11/2019
Từ ngày: 11/11/2019. Đến ngày: 17/11/2019

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 22-280 C. Trong tuần đêm và sáng có sương, nhiệt độ giảm, thời tiết se lạnh, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng  phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây ngô: Diện tích:  59 ha. GĐST: Trỗ cờ - Phun râu - làm bắp.

- Cây rau các loại: Diện tích: 502 ha,

Trong đó rau họ thập tự 40 ha. GĐST: Phát triển thân lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau thập tự

Bệnh sương mai

0,5

5,0

C1

Bọ nhảy

3,1

20

 

Sâu tơ

1,7

15

T1,2

Sâu xanh

0,6

8,0

T2,3

Ngô

Bệnh khô vằn

2,3

12

C1

Bệnh đốm lá

3,0

15

C1

Chuột

0,02

0,5

 

Rệp cờ

1,0

5,0

 

Sâu keo mùa thu

0,008

0,1

T4,5


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                

 (Từ ngày  11 đến 17 tháng 11 năm 2019)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng của cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự

0,5

5,0

0,7

Nhẹ: 0,7ha

 

 

 

 

Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao, Cao xá,.....

2

Bọ nhảy

3,1

20

1,8

Nhẹ:1,8ha

 

 

 

 

Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao, Cao xá,.....

3

Sâu tơ

1,7

15

2,2

Nhẹ 2,2ha

 

 

 

 

Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao, Cao xá,.....

4

Sâu xanh

 

0,69

8,0

1,7

Nhẹ: 1,1 ha

TB:0,7 ha

 

 

 

 

XuânHuy, xuân

 Lũng Hợp Hải

1

Bệnh khô vằn

Ngô

3,2

12

3,7

Nhẹ 3,7

 

 

 

 

Xuân Huy, xuân Lũng Hợp Hải

2

Bệnh đốm lá

 

3,0

15

0,7

Nhẹ :0,7

 

 

 

 

Xuân Huy, xuân Lũng Hợp Hải

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô:

- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ.

- Rệp cờ, chuột gây hại nhẹ trên ngô giai đoạn phun râu - làm bắp.

 

* Sâu keo mùa thu: Hiện tại sâu keo mùa thu gây hại ở diện hẹp, mức độ gây hại nhẹ, rải rác trên một số ít diện tích ngô trồng muộn chuẩn bị trỗ cờ, phun râu. Mật độ sâu trung bình 0,02 - 0,05 con/m2, cao  0,01 con/m2. Phát dục chủ yếu tuổi 4,5.

- Tổng hợp ngô vụ đông 2019 tổng diện tích nhiễm sâu keo mùa thu là 5,8 ha, trong đó nhiễm nhẹ là 3,5 ha, nhiễm trung bình 2,1 ha, nhiễm nặng 0,2 ha. Tổng diện tích được phòng trừ là 5,8 ha. (trong tổng số diện tích ngô vụ đông toàn huyện là 59 ha).

- Ngô vụ hè thu: Tổng diện tích nhiễm sâu keo mùa thu là 2 ha, trong đó nhiễm nhẹ là 0,5 ha, nhiễm trung bình là 1,5 ha, tổng diện tích được phòng trừ là 2 ha (phải phun kép 2 lần). (Tổng diện tích ngô vụ hè thu là 2 ha).

       Nhận xét: Như vậy sâu keo mùa thu vụ đông gây hại trên ngô có chiều hướng giảm hẳn so với vụ hè thu. Quy mô gây hại ở diện hẹp hơn và mức độ hại nhẹ hơn so với vụ hè thu, diện tích nhiễm sâu keo chiếm khoảng 10 % so với tổng DT (5,8 ha/59 ha). Vụ hè thu DT nhiễm 100% diện tích (2/2 ha).

* Trên Rau họ thập tự:

- Bệnh sương mai gây hại nhẹ trên rau bắp cải, su hào mức độ hại nhẹ

- Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy gây hại trên rau cải canh, cải ngọt mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên Ngô: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, chú ý sâu đục thân, Rệp cờ bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại.

* Trên rau: Phòng trừ sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy khi đến ngưỡng sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Goldmectin 36EC, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Altivi 0.3EC,…( Chú ý thời gian cách ly).

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân tiếp tục gây hại nhẹ trên ngô giai đoạn trỗ cờ, phun râu. Sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

- Rép cờ tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên rau thập tự:  Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

 

   Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 12 tháng 11 năm 2019

Trạm trưởng

 

             

 

Đặng Thị Thu Hiền

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 Trạm Lâm Thao - 11/2019 Lâm Thao 04/11/2019 10/11/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2019 Lâm Thao 28/10/2019 03/11/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 Trạm Lâm thao - 10/2019 Lâm Thao 21/10/2019 27/10/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 Trạm Lâm Thao - 10/2019 Lâm Thao 14/10/2019 20/10/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 Trạm Lâm Thao - 10/2019 Lâm Thao 07/10/2019 13/10/2019
Báo cáo sâu bệnh tuần 38 - 9/2019 Lâm Thao 16/09/2019 23/09/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2019 Lâm Thao 02/09/2019 08/09/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2019 Lâm Thao 09/09/2019 15/09/2019
Thông báo sâu bệnh tháng 8 - Dự báo sâu bệnh tháng 9/2019 - 8/2019 Lâm Thao 01/09/2019 30/09/2019
Thông báo sâu bệnh 7 ngày kỳ 26-8 - 8/2019 Lâm Thao 26/08/2019 31/08/2019