I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 20-280 C.
Trong tuần đêm và sáng có sương, nhiệt độ giảm, thời tiết se lạnh, ngày nắng,
cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác:
- Cây ngô: Diện tích: 59 ha. GĐST: - Phun râu - làm bắp.
- Cây rau các loại: Diện tích: 502 ha,
Trong đó rau họ thập tự 45 ha. GĐST: Phát
triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và GĐST cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Rau thập tự
|
Bệnh sương mai
|
0,3
|
3
|
C1
|
Bọ nhảy
|
4,4
|
20
|
|
Sâu tơ
|
4,0
|
22
|
T2,3
|
Sâu xanh
|
1,3
|
8.0
|
T2,3,4
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
3,6
|
22
|
C1
|
Bệnh đốm lá
|
3,2
|
30
|
C1,3
|
Chuột
|
0,33
|
3,0
|
|
Rệp cờ
|
0,3
|
5,0
|
|
Sâu đục thân đục bắp
|
0,6
|
8,0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày 18 đến 24 tháng 11 năm
2019)
STT
|
Tên
dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ
nhảy
|
Rau
|
4,4
|
20
|
3,65
|
Nhẹ:3,65 ha
|
|
|
|
2,25
|
Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao, Cao xá,.....
|
2
|
Sâu
tơ
|
4,0
|
22
|
5,34
|
Nhẹ:4,5ha
TB; 0,84
|
|
|
|
0,84
|
Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao, Cao xá,.....
|
3
|
Sâu
xanh
|
1,3
|
8,0
|
9,0
|
Nhẹ 5,35ha
TB; 3,65
|
|
|
|
3,65
|
Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao, Cao xá,.....
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
3,6
|
22
|
8,85
|
Nhẹ: 5,9 ha
TB:2,95 ha
|
|
|
|
|
XuânHuy, xuân
Lũng Hợp Hải
|
2
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
3,2
|
30
|
2,95
|
Nhẹ 2,95
|
|
|
|
|
Xuân Huy, xuân Lũng Hợp Hải
|
3
|
Chuột
|
|
0,33
|
3,0
|
|
Nhẹ :0,88
|
|
|
|
|
Xuân Huy, xuân Lũng Hợp Hải
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô:
- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ. Cục bộ hại
trung bình.
- Rệp cờ, chuột gây hại nhẹ trên ngô giai đoạn phun râu - làm bắp.
- Sâu đục thân, đục bắp gây hại trên một số diện tích trồng ngô nếp,mức độ
hại nhẹ
* Trên Rau họ thập tự:
- Bệnh sương mai gây hại nhẹ trên rau bắp cải, su hào mức độ hại nhẹ
- Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy gây hại trên rau cải canh, cải ngọt mức độ hại
nhẹ cục bộ hại trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên Ngô:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, chú ý sâu đục thân, Rệp cờ bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá gây hại.
* Trên rau: Phòng trừ sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy khi đến ngưỡng sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC,
Kuraba WP, Goldmectin 36EC, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Emaben
2.0EC, Trutat 0.32EC, Altivi 0.3EC,…( Chú ý thời gian cách ly).
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân tiếp tục gây hại nhẹ
trên ngô giai đoạn trỗ cờ, phun râu.
- Rép cờ, sâu đục thân đục bắp tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình.
- Trên rau thập tự: Sâu xanh, sâu
tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây
hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị
Thanh Nga
|
Ngày 18 tháng 11 năm
2019
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|