Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số:77/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
25 tháng11 đến ngày 01/12/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 24oC; Cao: 30oC;
Thấp: 18oC.
- Độ ẩm trung bình: 60 %. Cao: 65%. Thấp: 50%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô thu đông: 615 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển
gen,…GĐST: Trỗ cờ - chín.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp -
thu hoạch.
- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Chín – thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Chè: PT
búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.733
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.467
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.70
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
0.667
|
4.00
|
|
2. Ngô thu đông: Trỗ cờ - chín
|
Bệnh khô vằn
|
1.167
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.867
|
6.00
|
|
Chuột
|
0.067
|
2.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.467
|
3.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
3.
Bưởi: Chín – thu hoạch.
|
Nhện đỏ
|
0.413
|
2.50
|
|
Rệp sáp
|
0.523
|
2.80
|
|
Ruồi đục quả
|
0.207
|
2.20
|
|
4.
Keo: PT thân cành
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT
búp- TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô thu đông: Trỗ cờ - chín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
3. Bưởi: Chín – thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.413
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.523
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.207
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: PT thân cành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25/11 đến ngày 01/12/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - TH
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-3
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Ngô thu đông: Trỗ
cờ - chín
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
3.
Bưởi: Chín – thu hoạch.
|
1.6-2.4
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
2.0-2.6
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
0.6-1.2
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4.
Keo: PT thân cành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh
đốm nâu, đốm xám phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp,sâu keo mùa thu hại rải rác. Chuột hại cục
bộ.
- Bưởi:Ruồi
đục quả, nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu
xanh bướm phượng, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi sau thu hoạchsau 20 ngày trở đi cần tiến hành cắt
tỉa cành, tạo tán và bón phân, quét vôi gốc, phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có
mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng. Đối với những diện tích chưa thu quả áp dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp IPM để không làm giảm năng suất, chất lượng và phòng trừ hiệu quả. Lưu ý đối tượng
ruồi đục quả.
- Tiếp
tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Chè: Đốn chè
-
Ngô thu đông:Bệnh đốm lá nhỏ,bệnh khô
vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác. Chuột hại cục
bộ.
- Bưởi:Ruồi đục quả hại
nhẹ. Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu xanh bướm phượng, sâu vẽ bùa, bệnh
loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.
.- Keo: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, mối hại
gốc, sâu cuốn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 26 tháng 11
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|