CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA
Số: 50/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 9 tháng 12 năm 2019 đến ngày 15 tháng 12 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 19-200C; Cao 270C; thấp 130C.
- Trong kỳ, sáng sớm có nhiều sương, trời lạnh, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: hái tận thu- đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Ngô đông: 660ha; GĐST: thâm râu- chín- TH. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ xít muỗi | 1,333 | 4 | |
Rầy xanh | 0,733 | 4 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 1,8 | 8 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 1,467 | 10 | |
Chuột | 0,647 | 3 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,413 | 2,4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ xít muỗi | Chè (tận thu búp) | | | | | | | | | | 1,333 | 4 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0,733 | 4 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (thâm râu- TH) | | | | | | | | | | 1,8 | 8 | | | | | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 1,467 | 10 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,647 | 3 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,413 | 2,4 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ xít muỗi | Chè (Tận thu búp) | 1,333 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ, ... |
5 | Rầy xanh | 0,733 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,... |
5 | Bệnh khô vằn | Ngô (thâm râu- TH) | 1,8 | 8 | | | | | | | | Các xã, thị trấn |
6 | Bệnh đốm lá nhỏ | 1,467 | 10 | | | | | | | | Các xã, thị trấn |
7 | Chuột | 0,647 | 3 | 17,8 | 17,8 | | | | | | Các xã, thị trấn |
8 | Sâu đục thân, bắp | 0,413 | 2,4 | | | | | | | | Các xã, thị trấn |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình đến nặng; Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, sâu đục bắp hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; bệnh đốm lá lớn, châu chấu, ... hại rải rác.
- Trên rau, đậu, bí đỏ: bọ trĩ, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ phấn, rệp, nhện, bệnh héo vàng,... hại nhẹ. Bệnh khảm lá, héo xanh, ... hại rải rác.
- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu ….hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: chuột hại nhẹ đến trung bình; bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm lá lớn, châu chấu, ... hại nhẹ.
- Trên rau, đậu, bí: bọ trĩ, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình; bọ phấn, bệnh héo vàng, bệnh đốm lá, nhện, ... hại nhẹ. Bệnh khảm lá, héo xanh, ... hại rải rác.
- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |