CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA
Số: 03/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 14 tháng 01 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 01năm 2020 đến ngày 19 tháng 01 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 17-180C; Cao 250C; thấp 140C.
- Trong kỳ, sáng sớm có nhiều sương, trời có lúc có mưa, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Ngô đông: 660ha; GĐST: TH. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
- Mạ: 50 ha; GĐST: 1- 3 lá. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …
- Lúa xuân muộn: 90 ha; GĐST: Mới cấy; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ | Bệnh sinh lý | 0,117 | 1 | |
Chuột | 0,033 | 0,5 | |
Xuân muộn trà 1 | Bệnh sinh lý | 0,183 | 0,5 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Bệnh sinh lý | Mạ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,117 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
Chuột | | | | | | | |
|
| 0,033 | 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh sinh lý | Xuân muộn trà 1 | | | | | | | |
|
| 0,183 | 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Mạ (1-3 lá) | 0,117 | 1 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, … |
2 | Chuột | 0,033 | 0,5 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, … |
3 | Bệnh sinh lý | Xuân muộn trà 1 | 0,183 | 0,5 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, … |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: chuột hại cục bộ ổ. Bệnh sinh lý hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ: bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột hại cục bộ chủ yếu trên những luống mạ che nilon không đảm bảo kỹ thuật; rầy các loại,…hại rải rác.
- Trên lúa: ôc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, rầy các loại hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | PHÓ TRẠM TRƯỞNG ĐỖ Thị Thuỳ Dương |