Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm
TT và BVTV Đoan Hùng
Số: 06/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 27tháng 01 đến ngày 02/2/2020)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:15 - 16oC;
Cao: 18oC; Thấp: 13oC.
- Độ ẩm trung bình: 68%. Cao: 70%. Thấp: 62%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời rét, cây
trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 1.866 ha.
Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225, …GĐST: Cấy - bén rễ,
hồi xanh.
- Mạ: 56 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái
Xuyên 11, TBR225, KD, nếp…GĐST: 1-2,5 lá.
- Ngô xuân: 202 ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các
giống ngô chuyển gen…GĐST: gieo - 1 lá.
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Hình thành nụ - ra hoa.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: Cấy –
bén rễ, hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
1.72
|
10.40
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
2. Mạ: 1,5- 3 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0.44
|
3.20
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
3. Ngô: gieo – 1 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0.50
|
4.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.175
|
1.00
|
|
4.
Bưởi: Hình thành nụ
- ra hoa
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.22
|
2.00
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: Cấy – bén rễ, hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: 1,5- 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3.
Ngô: gieo – 1 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.175
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
4. Bưởi: Hình thành nụ - ra hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27/01 đến ngày 02/02/2020)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: Cấy – bén rễ, hồi xanh
|
1.72
|
10.40
|
28.051
|
28.051
|
|
|
+28.051
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh
sinh lý
|
2. Mạ: 1,5- 3 lá
|
0.44
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh
sinh lý
|
3. Ngô: gieo – 1 lá
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu
xám
|
0.175
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rệp
sáp
|
4.
Hình thành nụ - ra
hoa
|
0.22
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ.Ốc bươu vàng, rầy các loại, bọ trĩ hại rải rác.
- Mạ: Bệnh sinh lý, RCL hại rải rác. Chuột
hại cục bộ trên những ruộng che phủ nilon không đảm bảo kỹ thuật.
- Ngô
xuân: Bệnh sinh lý, sâu xám, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán
thư hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.
- Tiếp
tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Ốc bươu vàng hại cục bộ. Rầy các loại, bọ trĩ hại
rải rác.
- Mạ: Bệnh sinh lý, RCL hại rải rác. Chuột
hại cục bộ.
-
Ngô xuân: Sâu xám, bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột, sâu keo mùa thu, sâu ăn lá hại
rải rác.
- Bưởi:Rệp các loại, sâu ăn
lá,sâu vẽ bùa, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây gại rải rác trên keo nhỏ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 28tháng 01
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|