CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 11 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 25tháng 2 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng2 năm 2020 đến ngày 1 tháng 3 năm 2020
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 19-200C; Cao 22-240C; Thấp: 16-180C.
Trong tuần, đêm và sáng nhiều sương, trưa chiều có nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa cấy: 2480 ha. GĐST: đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 455 ha. GĐST: 3-7 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa cấy |
Bệnh đạo ôn lá |
0,077 |
1,15 |
|
Bệnh sinh lý |
1,567 |
6,00 |
|
Bọ trĩ |
0,57 |
4,60 |
|
Ốc bươu vàng |
0,21 |
0,80 |
|
Ngô |
Sâu keo mùa Thu |
0,127 |
2,40 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,077 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,567 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,127 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa |
0,08-1 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
3-5 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
1-2 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
0,4-0,6 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
0,8-1,6 |
2,40 |
7,4 |
7,4 |
|
|
|
7,4 |
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, bọ trĩ gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn bắt đầu xuất hiện và gây hại nhẹ trên lúa J02.
Chuột gây hại cục bộ các ruộng ven trang trại chăn nuôi, ruộng ven các ruộng cỏ.
* Trên ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý: Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.
Sử dụng các biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp.
Tổ chức đánh chuột theo Kế hoạch của UBND huyện.
3. Dự kiến thời gian tới :
Lúa: Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ trên các giống lúa J02, có khả năng lây lan nếu gặp điều kiện thời tiết thuận lợi.
Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - trung bình trên các ruộng không được phòng trừ kịp thời.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |