CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 09/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc HạHòa, ngày 25 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 02 năm 2020 đến ngày1 tháng 03 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16-180C; Cao 280C; thấp 140C.
- Trong kỳ, sáng sớm có nhiều sương, trời có lúc có mưa, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Ngô xuân: 400ha; GĐST: 3-5 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Bén rễ hồi xanh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …
- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Mới cấy; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …, …
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Xuân muộn trà 1(ĐN) | Bệnh đạo ôn lá | 0.157 | 1 | |
Bọ trĩ | 0.55 | 6 | |
Chuột | 0.167 | 1 | |
Rầy các loại | 0.333 | 6 | |
Xuân muộn trà 2(ĐN) | Bọ trĩ | 0.617 | 6 | |
Chuột | 0.097 | 1 | |
Rầy các loại | 0.167 | 3 | |
Ngô (5-7 lá) | Chuột | 0.017 | 0.5 | |
Sâu keo mùa Thu | 0.113 | 1 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh đạo ôn lá | Xuân muộn trà 1(ĐN) | | | | | | | | | | 0.157 | 1 | | | | | | | |
Bọ trĩ | | | | | | | | | | 0.55 | 6 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0.167 | 1 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 0.333 | 6 | | | | | | | |
Bọ trĩ | Xuân muộn trà 2(ĐN) | | | | | | | | | | 0.617 | 6 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0.097 | 1 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 0.167 | 3 | | | | | | | |
Chuột | Ngô (5-7 lá) | | | | | | | | | | 0.017 | 0.5 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0.113 | 1 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh đạo ôn lá | Xuân muộn trà 1(ĐN) | 0.157 | 1 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, … |
2 | Bọ trĩ | 0.55 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, … |
3 | Chuột | 0.167 | 1 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, … |
4 | Rầy các loại | 0.333 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, … |
5 | Bọ trĩ | Xuân muộn trà 2(ĐN) | 0.617 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
6 | Chuột | 0.097 | 1 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, … |
7 | Rầy các loại | 0.167 | 3 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
8 | Chuột | Ngô (5-7lá) | 0.017 | 0.5 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
9 | Sâu keo mùa Thu | 0.113 | 1 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, … |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bọ trĩ, rầy các loại, bệnh đạo ôn, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên trà xuân muộn trà 2: Bọ trĩ, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ; chuột hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bọ trĩ, rầy các loại, bệnh đạo ôn hại nhẹ cục bộ hại trung bình; chuột hại nhẹ; bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu keo mùa thu hại nhẹ; chuột hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Tích cực diệt chuột theo kế hoạch của Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật Phú Thọ và UBND huyện Hạ Hoà.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | PHÓ TRẠM TRƯỞNG ĐỖ Thị Thuỳ Dương |