Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm
TT và BVTV Đoan Hùng
Số: 13/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 02/3 đến ngày 08/3/2020)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:20-22oC;
Cao: 25oC; Thấp: 18oC.
- Độ ẩm trung bình: 80%. Cao: 90%. Thấp: 70%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Có mưa nhỏ,
trưa chiều hửng nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu
số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: đẻ nhánh –
đẻ nhánh rộ.
- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống
ngô chuyển gen…GĐST: 2-5 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Nụ - ra hoa – đậu quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: đẻ nhánh
– đẻ nhánh rộ
|
Bệnh sinh lý
|
0.703
|
5.40
|
|
Bọ trĩ
|
0.493
|
4.20
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
Chuột
|
0.79
|
6.20
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
2. Chè: PT búp
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.10
|
2.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.367
|
3.00
|
|
3. Ngô: 2-5 lá
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.233
|
2.00
|
|
4.
Bưởi: Nụ - ra hoa – đậu quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
0.217
|
2.10
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.20
|
1.60
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
5.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
0.54
|
2.30
|
|
Mối
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.493
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.79
|
6.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
2. Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
3.
Ngô: 2-5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
thán thư
|
4. Bưởi: Nụ - ra hoa – đậu quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
phấn trắng
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02/3 đến ngày 08/3/2020)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa muộn trà 1: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ
|
1.7-4.3
|
5.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ trĩ
|
1.3-3.9
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
1.6-4.3
|
6.20
|
117.393
|
117.393
|
|
|
+6.601
|
117.393
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy xanh
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu keo mùa Thu
|
3. Ngô: 2-5 lá
|
0.2-1
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
4.
Bưởi: Nụ - ra hoa – đậu quả.
|
1.2-1.7
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
0.8-1.4
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
5.
Keo: PT thân lá
|
1.2-1.9
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1:Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục
nõn, cào cào châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, bệnh đạo ôn lá hại rải
rác. Cầy cậy hải rải rác ven bờ.
- Chè:Bệnh đốm nâu, đốm
xám, bệnh thán thư, bọ cánh tơ, rầy xanh, BXM, nhện đỏ hại rải rác.
- Ngô
xuân: Sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác. Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá hại rải rác.
- Bưởi:Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bọ trĩ, nhện đỏ, bệnh chảy
gôm, bệnh thán thư, bệnh loét hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu
keo mùa thu hại ngô.
-
Chỉ đạo chăm sóc bón phân, làm cỏ sục bùn cho lúa. Hướng dẫn chăm sóc bưởi giai
đoạn ra hoa - đậu quả.
- Tiếp
tục chỉ đạo diệt chuột tập trung từ ngày 20/2-10/3/2020.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ
trên những nơi đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Rầy các loại, bọ trĩ, BXĐ,
RĐN, SCLN, cào cào châu chấu hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu
hại nhẹ - TB nếu không phòng trừ kịp thời. Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư hại
nhẹ. Bọ xít, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ trĩ, sâu vẽ bùa, bọ xít, bệnh chảy
gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.
- Chè:Bệnh đốm nâu, đốm
xám, bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ
hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 03 tháng 3
năm 2020
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|