Thứ Sáu, 1/11/2024

Kết quả điều tra sâu, bệnh kỳ 10 (Số 10/2020). Hạ Hòa.

Tuần 10. Tháng 3/2020. Ngày 03/03/2020
Từ ngày: 02/03/2020. Đến ngày: 08/03/2020

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 10/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 3 tháng 3 năm 2020

          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 2 tháng 3 năm 2020  đến ngày 8 tháng 03 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18-200C; Cao 280C; thấp 160C.

- Trong kỳ, sáng sớm có nhiều sương, trời có lúc có mưa, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô xuân: 400ha; GĐST: 3-5 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Bén rễ hồi xanh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Mới cấy; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                                  

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1(ĐN)

Bệnh đạo ôn lá

0,21

2

Chuột

0,28

5

Rầy các loại

4,1

24

Xuân muộn trà 2(ĐN)

Bệnh đạo ôn lá

0,07

1

Bọ trĩ

1,4

24

Chuột

0,32

2

Rầy các loại

2,27

32

Chè (Phát triển búp)

Bọ xít muỗi

1

4

Nhện đỏ

0,27

2

Rầy xanh

1

4

Ngô (6-8 lá)

Sâu xám

0,15

1

Sâu keo mùa Thu

0,32

1


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh đạo ôn lá

Xuân muộn trà 1(ĐN)

0,21

2

 

Chuột

0,28

5

 

Rầy các loại

4,1

24

 

Bệnh đạo ôn lá

Xuân muộn trà 2(ĐN)

0,07

1

 

Bọ trĩ

1,4

24

Chuột

0,32

2

 

Rầy các loại

2,27

32

 

Bọ xít muỗi

Chè (Phát triển búp)

1

4

Nhện đỏ

0,27

2

Rầy xanh

1

4

Sâu xám

Ngô (6-8 lá)

0,15

1

 

Sâu keo mùa Thu

0,32

1

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

2

Bệnh đạo ôn lá

Xuân muộn trà 1(ĐN)

0,21

2

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

2

Chuột

0,28

5

29.202

29.202

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

3

Rầy các loại

4,1

24

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

4

Bệnh đạo ôn lá

Xuân muộn trà 2(ĐN)

0,07

1

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

5

Bọ trĩ

1,4

24

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

6

Chuột

0,32

2

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

7

Rầy các loại

2,27

32

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

8

Bọ xít muỗi

Chè (Phát triển búp)

1

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

9

Nhện đỏ

0,27

2

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

10

Rầy xanh

1

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

11

Sâu xám

Ngô (6-8 lá)

0,15

1

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

12

Sâu keo mùa Thu

0,32

1

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …



V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại hại nhẹ; chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ trĩ, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên trà xuân muộn trà 2: Bọ trĩ, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ; chuột hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh đạo ôn, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình; sâu cuấn lá, chuột hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu keo mùa thu hại nhẹ; chuột hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tích cực diệt chuột theo kế hoạch của Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật Phú Thọ và UBND huyện Hạ Hoà.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              PHÓ TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương