Thứ Sáu, 1/11/2024

Kết quả điều tra sâu, bệnh kỳ 12 (Số 12/2020). Hạ Hòa.

Tuần 12. Tháng 3/2020. Ngày 17/03/2020
Từ ngày: 16/03/2020. Đến ngày: 22/03/2020

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 12/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  17  tháng 3 năm 2020

          

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 3 năm 2020  đến ngày 22 tháng 03 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 20-220C; Cao 270C; thấp 190C.

- Trong kỳ, sáng sớm có nhiều sương, trời có lúc có mưa, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô xuân: 400ha; GĐST: 7-9 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Cuối để nhánh – đứng cái; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                                  


IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1(CĐN-ĐC)

Bệnh khô vằn

0,73

6

Bệnh đạo ôn lá

0,45

2

Chuột

0,95

6

Xuân muộn trà 2(ĐNR)

Bệnh khô vằn

0,1

1

Bệnh đạo ôn lá

0,32

2

Chuột

0,54

3

Chè (Phát triển búp)

Bọ cánh tơ

0,67

3

Bọ xít muỗi

0,53

3

Nhện đỏ

0,46

3

Rầy xanh

1,2

4

Ngô (7-9 lá)

Sâu keo mùa Thu

0,53

2


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 1(CĐN-ĐC)

0,73

6

 

Bệnh đạo ôn lá

0,45

2

 

Chuột

0,95

6

 

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 2(ĐNR)

0,1

1

 

Bệnh đạo ôn lá

0,32

2

Chuột

0,54

3

 

Bọ cánh tơ

Chè (Phát triển búp)

0,67

3

Bọ xít muỗi

0,53

3

Nhện đỏ

0,46

3

Rầy xanh

1,2

4

Sâu keo mùa Thu

Ngô (7-9 lá)

0,53

2

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 1(CĐN-ĐC)

0,73

6

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

2

Bệnh đạo ôn lá

0,45

2

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

3

Chuột

0,95

6

158.988

129.786

29.202

29.202

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

4

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 2(ĐNR)

0,1

1

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

5

Bệnh đạo ôn lá

0,32

2

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

6

Chuột

0,54

3

38.298

38.298

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

7

Bọ cánh tơ

Chè (Phát triển búp)

0,67

3

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

8

Bọ xít muỗi

0,53

3

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

9

Nhện đỏ

0,46

3

10

Rầy xanh

1,2

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

11

Sâu keo mùa Thu

Ngô (7-9 lá)

0,53

2

19.661

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá, khô văn hại nhẹ; chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ trĩ, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên trà xuân muộn trà 2: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bệnh khô vằn, đạo ôn lá hại nhẹ; bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình; chuột hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh đạo ôn, chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; Bệnh khô vằn, rầy hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ; chuột hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Phun phòng trừ kịp thời bệnh đạo ôn lá, chú ý các ổ dịch hàng năm. Đánh chuột bằng mọi biện pháp.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(PHỤ TRÁCH)

Đỗ Thị Thuỳ Dương