I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 10-220C;
Cao: 220C; Thấp: 70C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét
khác: Nhiều mây, ngày âm u. Gió nhẹ. Trời rét. Nhiệt độ từ: 10 đến 22 độ C.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha;
GĐST: Phát triển thân cành.
+ Lúa muộn: 3335 ha. GĐST: Bén rễ, hồi xanh, đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
2.16
|
6.6
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.05
|
0.3
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
1.31
|
8
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.18
|
2
|
|
Chè
|
Bệnh phồng lá
|
2.9
|
10
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.7
|
3
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.3
|
4
|
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều
tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn
trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
0.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn
trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.31
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
III.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
2.16
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.05
|
0.3
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
1.31
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.18
|
2
|
195.245
|
195.245
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
2.9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.7
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
+
Trên lúa: Bệnh sinh lý, Sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại rải rác. OBV
hại nhẹ.
+
Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá hại rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự kiến thời gian tới:
+
Trên lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ.
+
Trên chè: Bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa: Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét
cho lúa, để hạn chế bệnh sinh lý (không để ruộng cạn nước). Phòng trừ sâu bệnh
khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu.
* Trên chè: Phòng
trừ sâu bệnh khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại
thuốc đặc hiệu chuyên dùng cho chè.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu
bệnh trên cây keo.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Thông
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Đinh Thanh Bình
|