Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 17/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
30/3 đến ngày 05/4/2020)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 22-23oC; Cao: 25oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 88%. Cao: 92%. Thấp: 87%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời se lạnh có mưa phùn
rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111,
TBR225,KD, nếp…GĐST: Đứng cái - làm đòng.
- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:
6-9 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm đòng.
|
Bệnh khô vằn
|
1.533
|
10.60
|
C1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.138
|
2.60
|
C1
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
Chuột
|
0.505
|
4.20
|
|
Rầy các loại
|
55.80
|
560.00
|
T2,3,4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch.
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.467
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.467
|
3.00
|
|
3. Ngô: 6-9
lá.
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.767
|
6.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
4.
Bưởi: Phát triển
quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.033
|
1.30
|
|
Bệnh thán thư
|
0.65
|
5.60
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.04
|
1.60
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
0.58
|
2.60
|
|
Mối
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.
Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm đòng.
|
2160
|
2127
|
30
|
3
|
|
|
|
|
|
0.002
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
10800
|
10786
|
14
|
|
|
|
|
|
|
0.0001
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.505
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
133
|
9
|
29
|
36
|
42
|
17
|
|
|
|
55.80
|
560.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô:
6-9 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
5. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30/3 đến ngày 05//2020)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm đòng.
|
2.1-8.2
|
10.60
|
70.131
|
70.131
|
|
|
-40.661
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.2-1.2
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
1.4-2.4
|
4.20
|
69.106
|
69.106
|
|
|
+69.106
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
12-420
|
560.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch.
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: 6-9
lá.
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu keo mùa thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
4.
Bưởi: Phát triển quả.
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
0.7-4.3
|
5.60
|
32.034
|
32.034
|
|
|
+32.034
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
muộn trà 1: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trên những diện tích đánh chuột với lượng mồi ít
không đủ. Bệnh khô vằn hại nhẹ. Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ
xít đen hại rải rác; bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống TBR225, JO2...cục bộ ổ trên giống
lúa nếp tại thôn 13 xã Ngọc Quan.
- Chè: Bệnh đốm nâu, đốm
xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư, bệnh thối búp, bọ cánh tơ, rầy xanh, BXM,
nhện đỏ hại rải rác.
- Ngô
xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân, sâu keo mùa thu hại rải rác.
- Bưởi: Bọ
trĩ, bọ xít, bệnh thán thư hại nhẹ. Rệp các loại, sâu
vẽ bùa, sâu ăn lá, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tiếp
tục hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn quả non.
- Tiếp
tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh
đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ trên những nơi
đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Rầy các loại hại nhẹ. BXĐ, SCLN, sâu đục
thân, cào cào châu chấu hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu
hại nhẹ - TB nếu không phòng trừ kịp thời. Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn,
sâu đục thân hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh
chảy gôm, bọ xít, bọ trĩ hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh
loét phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám,
bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bệnh thói búp, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 31 tháng 3
năm 2020
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|