Thứ Sáu, 1/11/2024

Báo cáo Kết quả điều tra sâu, bệnh kỳ 14 (Số 15/2020). Hạ Hòa.

Tuần 14. Tháng 3/2020. Ngày 31/03/2020
Từ ngày: 30/03/2020. Đến ngày: 05/04/2020

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 15/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  31  tháng 3 năm 2020

          

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 3 năm 2020  đến ngày 05 tháng 4 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 19-210C; Cao 240C; thấp 170C.

- Trong kỳ, sáng sớm có nhiều sương, trời có lúc có mưa, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô xuân: 400ha; GĐST: 9-11 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Đứng cái – làm đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ - Cuối đẻ nhánh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                                  


IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1(ĐC-LĐ)

Bệnh khô vằn

2,67

12

Bệnh đạo ôn lá

1,59

16

Chuột

0,43

2

Rầy các loại

18,13

240

Xuân muộn trà 2(ĐNR- CĐN)

Bệnh đạo ôn lá

0,57

3

Chuột

0,53

2

Rầy các loại

7,27

60

Chè (Phát triển búp)

Bệnh phồng lá

0,53

2

Bọ cánh tơ

1,2

4

Bọ xít muỗi

1,13

4

Rầy xanh

1,33

4

Ngô (9-11 lá)

Bệnh khô vằn

0,13

2

Sâu keo mùa Thu

0,27

2


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 1(ĐC-LĐ)

2,67

12

 

Bệnh đạo ôn lá

1,59

16

 

Chuột

0,43

2

Rầy các loại

18,13

240

 

Bệnh đạo ôn lá

Xuân muộn trà 2(ĐNR- CĐN)

0,57

3

 

Chuột

0,53

2

Rầy các loại

7,27

60

 

Bệnh phồng lá

Chè (Phát triển búp)

0,53

2

Bọ cánh tơ

1,2

4

Bọ xít muỗi

1,13

4

Rầy xanh

1,33

4

Bệnh khô vằn

Ngô (9-11 lá)

0,13

2

 

Sâu keo mùa Thu

0,27

2

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 1(ĐC-LĐ)

2,67

12

181,7

181,7

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

2

Bệnh đạo ôn lá

1,59

16

178,45

126,54

51,91

51,91

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

3

Chuột

0,43

2

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

4

Rầy các loại

18,13

240

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

5

Bệnh đạo ôn lá

Xuân muộn trà 2(ĐNR- CĐN)

0,57

3

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

6

Chuột

0,53

2

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

7

Rầy các loại

7,27

60

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

8

Bệnh phồng lá

Chè (Phát triển búp)

0,53

2

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

9

Bọ cánh tơ

1,2

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

10

Bọ xít muỗi

1,13

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

11

Rầy xanh

1,33

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

12

Bệnh khô vằn

Ngô (9-11 lá)

0,13

2

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

13

Sâu keo mùa Thu

0,27

2

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bệnh khô văn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; rầy các loại, chuột hại nhẹ; sâu đục thân hại rải rác.

- Trên trà xuân muộn trà 2: Đạo ôn lá, chuột, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh khô vằn, sâu đục thân hại rải rác.

- Trên chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình; chuột hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh đạo ôn, khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ; chuột hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Phun phòng trừ kịp thời bệnh đạo ôn lá, chú ý các ổ dịch hàng năm. Đánh chuột bằng mọi biện pháp.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(PHỤ TRÁCH)

Đỗ Thị Thuỳ Dương