Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 15 (Số 20/2020). Đoan Hùng.

Tuần 14. Tháng 4/2020. Ngày 07/04/2020
Từ ngày: 06/04/2020. Đến ngày: 12/04/2020

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 20/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06/4 đến ngày 12/4/2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 19-20oC; Cao: 22oC; Thấp: 17oC.

- Độ ẩm trung bình: 90%. Cao: 95%. Thấp: 88%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời lạnh có mưa phùn rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: Đứng cái - đòng già.

- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 8 lá - xoáy nõn.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: Đứng cái - đòng già.

Bệnh khô vằn

2.68

20.20

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.178

3.10

C1

Chuột

0.455

4.90

 

Rầy các loại

18.925

140.00

T4,5

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh phồng lá

 

 

 

Bệnh thối búp

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.40

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.533

4.00

 

Rầy xanh

0.433

4.00

 

3. Ngô: 8 lá - xoáy nõn.

 

 

Bệnh khô vằn

0.467

4.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.533

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.197

1.90

 

Bệnh loét

 

 

 

Bệnh thán thư

0.51

3.00

 

Rệp sáp

0.057

1.70

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:         Đứng cái - đòng già.

 

2110

2064

34

12

 

 

 

 

 

0.37

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

9495

9483

9

3

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.455

4.90

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

127

6

17

21

36

38

 

 

9

18.925

140.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè:  PT búp - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.  Ngô:  8 lá - xoáy nõn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:      Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.057

1.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 06/4 đến ngày 12/4/2020)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1: Đứng cái - đòng già.

 

2.8-16.6

20.20

266.239

266.239

 

 

-138.151

89.34

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

0.4-2.0

3.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.4-2.4

4.90

88.041

88.041

 

 

+88.041

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

15-124

140.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 8 lá - xoáy nõn.

 

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

1.1-1.6

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

1.3-2.8

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống TBR225, JO2, lúa lai...cục bộ ổ hại trên giống lúa nếp tại thôn 13 xã Ngọc Quan, thôn Đông Tiệm xã Hùng Xuyên. Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trên những diện tích đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen hại rải rác.

- Chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư, bệnh thối búp, bọ cánh tơ, rầy xanh, BXM, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân,  sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Bọ trĩ, bọ xít, bệnh thán thư hại nhẹ. Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tiếp tục hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn quả non.

- Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB trên các giống nhiễm: nếp, TBR225, BC15, Thiên ưu 8, lúa lai.... Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ ổ trên những nơi đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Rầy các loại hại nhẹ. BXĐ, BXD, SCLN, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - TB nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, bọ xít, bọ trĩ hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, nhện, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bệnh thối búp, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 07 tháng 4 năm 2020

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành