CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 16/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 7 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6 tháng 4 năm 2020 đến ngày 12 tháng 4 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 19-210C; Cao 240C; thấp 170C.
- Trong kỳ, trời mưa kéo dài, có lúc có hửng nắng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Ngô xuân: 400ha; GĐST: 10-12 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Làm đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …
- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Làm đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Xuân muộn trà 1(LĐ) | Bệnh khô vằn | 2,18 | 23,5 | |
Bệnh đạo ôn lá | 1,17 | 18 | C1,3 |
Chuột | 0,18 | 2 | |
Rầy các loại | 5,08 | 80 | |
Xuân muộn trà(LĐ) | Bệnh khô vằn | 1,05 | 12 | |
Bệnh đạo ôn lá | 0,21 | 4 | |
Chuột | 0,18 | 2 | |
Rầy các loại | 0,7 | 24 | |
Chè (Phát triển búp) | Bọ cánh tơ | 0,8 | 3 | |
Bọ xít muỗi | 1,2 | 4 | |
Rầy xanh | 1,2 | 4 | |
Ngô (10-12 lá) | Bệnh khô vằn | 0,13 | 2 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,13 | 1 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Xuân muộn trà 1(LĐ) | | | | | | | | | | 2,18 | 23,5 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | 1,17 | 18 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,18 | 2 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 5,08 | 80 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Xuân muộn trà(LĐ) | | | | | | | | | | 1,05 | 12 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | 0,21 | 4 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,18 | 2 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 0,7 | 24 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (Phát triển búp) | | | | | | | | | | 0,8 | 3 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1,2 | 4 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,2 | 4 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (10-12 lá) | | | | | | | | | | 0,13 | 2 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,13 | 1 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Xuân muộn trà 1(LĐ) | 2,18 | 23,5 | 105,45 | 76,25 | 29,2 | | | - 64,572 | 29,2 | Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
2 | Bệnh đạo ôn lá | 1,17 | 18 | 142,76 | 90,85 | 51,91 | | | + 1422,76 | 103,83 | Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
3 | Chuột | 0,18 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
4 | Rầy các loại | 5,08 | 80 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
5 | Bệnh khô vằn | Xuân muộn trà(LĐ) | 1,05 | 12 | 23,67 | 23,67 | | | | - 221,23 | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
6 | Bệnh đạo ôn lá | 0,21 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
7 | Chuột | 0,18 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
8 | Rầy các loại | 0,7 | 24 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
9 | Bọ cánh tơ | Chè (Phát triển búp) | 0,8 | 3 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
10 | Bọ xít muỗi | 1,2 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
11 | Rầy xanh | 1,2 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
12 | Bệnh khô vằn | Ngô (10-12 lá) | 0,13 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
13 | Sâu keo mùa Thu | | 0,13 | 1 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bệnh khô văn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; rầy các loại, chuột hại nhẹ; sâu đục thân hại rải rác.
- Trên trà xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; đạo ôn lá, chuột, rầy các loại hại nhẹ; sâu đục thân hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình; chuột hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh đạo ôn, khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ; chuột hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Phun phòng trừ kịp thời bệnh đạo ôn lá, chú ý các ổ dịch hàng năm. Đánh chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | PHÓ TRẠM TRƯỞNG (PHỤ TRÁCH) Đỗ Thị Thuỳ Dương |