Chi cục TT và
BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 22/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13/4
đến ngày 19/4/2020)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 18-20oC; Cao: 22oC;
Thấp: 16oC.
- Độ ẩm trung bình: 85%. Cao: 90%. Thấp: 80%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời lạnh có mưa rào rải
rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111,
TBR225,KD, nếp…GĐST: làm đòng - trỗ bông.
- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:
xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: làm đòng - trỗ bông.
|
Bệnh bạc lá
|
0.093
|
2.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.20
|
28.20
|
C3,5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.288
|
3.40
|
C1
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.113
|
1.60
|
C1
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.093
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
25.25
|
404.00
|
TT, Tr
|
Rầy các loại
(trứng)
|
5.475
|
60.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch.
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.60
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.367
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.767
|
6.00
|
|
3. Ngô: xoáy
nõn - trỗ cờ, phun râu.
|
Bệnh khô vằn
|
1.667
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.667
|
6.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
4.
Bưởi: Phát triển
quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.397
|
3.20
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
0.37
|
3.50
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
5. Keo: PT thân
cành lá.
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
0.20
|
1.30
|
|
Mối
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1.
Lúa muộn trà 1: làm đòng - trỗ bông.
|
6960
|
6951
|
9
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1740
|
1663
|
13
|
38
|
22
|
4
|
|
|
|
1.69
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
6960
|
6939
|
18
|
3
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.113
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.093
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
121
|
18
|
11
|
10
|
12
|
24
|
0
|
|
46
|
25.25
|
404.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.475
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô:
xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.397
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
5. Keo: PT thân
cành lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13/4 đến ngày 19/4/2020)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1: làm đòng - trỗ bông.
|
0.4-1.3
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chí Đám, Vân Đồn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.3-24.8
|
28.20
|
494.237
|
494.237
|
|
|
+88.757
|
139.237
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.8-2.9
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.6-1.2
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Chí Đám, Ngọc Quan
|
5
|
Chuột
|
1-1.7
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Rầy các loại
|
20-216
|
404.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Rầy các loại
(trứng)
|
15-32
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch.
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
1-5
|
6.00
|
52.251
|
52.251
|
|
|
+52.251
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: xoáy
nõn - trỗ cờ, phun râu.
|
2-8
|
12.00
|
10.305
|
10.305
|
|
|
-1.965
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Phát triển quả.
|
1.4-2.3
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
0.5-2.2
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
5.
Keo: PT thân cành lá.
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống TBR225, JO2,
lúa lai...cục bộ ổ hại trên giống lúa nếp tại thôn 13 xã Ngọc Quan, thôn Đông
Tiệm xã Hùng Xuyên, Khu 6 xã Minh Phú. Chuột hại cục bộ ổ trên những diện tích đánh chuột với
lượng mồi ít không đủ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu
đục thân, bọ xít đen hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bọ
cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư, BXM hại
rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại
nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại rải rác.
- Bưởi: Bọ
trĩ, bọ xít, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ
bùa, sâu ăn lá, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Tiếp tục hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn quả non.
- Tiếp
tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại nhẹ, cục bộ ổ hại
TB trên các giống nhiễm: nếp, TBR225, BC15, Thiên ưu 8, lúa lai.... Chuột hại
cục bộ ổ trên những nơi đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Bệnh bạc lá,
ĐSVK, Bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ. BXĐ, nhện gié, sâu đục thân, cào cào
châu chấu hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu
hại nhẹ - TB nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB.
Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắphại
rải rác.
- Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh
chảy gôm, bọ xít, bọ trĩ hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, nhện, bệnh
loét phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu,
đốm xám, bọ xít muỗi hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 14 tháng 4
năm 2020
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|