Thứ Bảy, 11/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 16 (Số 22/2020). Đoan Hùng.

Tuần 16. Tháng 4/2020. Ngày 14/04/2020
Từ ngày: 13/04/2020. Đến ngày: 19/04/2020

 Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 22/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13/4 đến ngày 19/4/2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 18-20oC; Cao: 22oC; Thấp: 16oC.

- Độ ẩm trung bình: 85%. Cao: 90%. Thấp: 80%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời lạnh có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: làm đòng - trỗ bông.

- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:  xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: làm đòng - trỗ bông.

Bệnh bạc lá

0.093

2.00

C1

Bệnh khô vằn

4.20

28.20

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.288

3.40

C1

Bệnh đốm sọc VK

0.113

1.60

C1

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.093

2.00

 

Rầy các loại

25.25

404.00

TT, Tr

Rầy các loại (trứng)

5.475

60.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh đốm xám

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.60

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.367

3.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

0.767

6.00

 

3. Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.

 

 

Bệnh khô vằn

1.667

12.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.667

6.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

Bệnh chảy gôm

0.397

3.20

 

Bệnh loét

 

 

 

Bệnh thán thư

0.37

3.50

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

5. Keo: PT thân cành lá.

 

Bệnh khô lá

 

 

 

Bệnh phấn trắng

0.20

1.30

 

Mối

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:          làm đòng - trỗ bông.

6960

6951

9

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1740

1663

13

38

22

4

 

 

 

1.69

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

6960

6939

18

3

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

1.60

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.093

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

121

18

11

10

12

24

0

 

46

25.25

404.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

47

 

 

 

 

 

 

 

 

5.475

60.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè:  PT búp - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.  Ngô:   xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.667

12.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:      Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.397

3.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.37

3.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

5. Keo: PT thân cành lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

1.30

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

0.90

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 13/4 đến ngày 19/4/2020)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: làm đòng - trỗ bông.

 

0.4-1.3

2.00

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Vân Đồn

2

Bệnh khô vằn

2.3-24.8

28.20

494.237

494.237

 

 

+88.757

139.237

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đạo ôn lá

0.8-2.9

3.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Bệnh đốm sọc VK

0.6-1.2

1.60

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Ngọc Quan

5

Chuột

1-1.7

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại

20-216

404.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Rầy các loại (trứng)

15-32

60.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

1-5

6.00

52.251

52.251

 

 

+52.251

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu.

2-8

12.00

10.305

10.305

 

 

-1.965

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

1.4-2.3

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.5-2.2

3.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phấn trắng

5. Keo: PT thân cành lá.

 

 

1.30

 

 

 

 

 

 

 

2

Sâu cuốn lá

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống TBR225, JO2, lúa lai...cục bộ ổ hại trên giống lúa nếp tại thôn 13 xã Ngọc Quan, thôn Đông Tiệm xã Hùng Xuyên, Khu 6 xã Minh Phú. Chuột hại cục bộ ổ trên những diện tích đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư, BXM hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Bọ trĩ, bọ xít, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác. Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ trên keo nhỏ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tiếp tục hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn quả non.

- Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB trên các giống nhiễm: nếp, TBR225, BC15, Thiên ưu 8, lúa lai.... Chuột hại cục bộ ổ trên những nơi đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, Bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ. BXĐ, nhện gié, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Ngô xuân: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - TB nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB.  Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắphại rải rác.

- Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, bọ xít, bọ trĩ hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, nhện, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, bọ xít muỗi hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 14 tháng 4 năm 2020

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành