Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 16 (Số 18/2020). Hạ Hòa.

Tuần 16. Tháng 4/2020. Ngày 14/04/2020
Từ ngày: 13/04/2020. Đến ngày: 19/04/2020

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 18/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  14  tháng 4 năm 2020

          

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13  tháng 4 năm 2020  đến ngày 19 tháng 4 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18-210C; Cao 240C; thấp 170C.

- Trong kỳ, trời mưa kéo dài, có lúc có hửng nắng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô xuân: 400ha; GĐST: xoay nõn- trỗ cờ, phun râu. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: đòng già- trỗ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Làm đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                                  


IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1(đòng già- trỗ)

Bệnh bạc lá

1,433

10

Bệnh khô vằn

5,767

26

Bệnh đạo ôn lá

0,607

4

Rầy các loại

88

480

Rầy các loại (trứng)

1,867

32

Xuân muộn trà(LĐ)

Bệnh bạc lá

0,767

8

Bệnh khô vằn

4,1

18

Bệnh đạo ôn lá

0,4

2,4

Rầy các loại

37,333

240

Chè (Phát triển búp)

Bệnh phồng lá

0,35

3

Bọ cánh tơ

0,1

2

Bọ xít muỗi

1,8

7

Rầy xanh

1,15

4

Ngô (XN- phun râu)

Bệnh khô vằn

1,733

8

Sâu keo mùa Thu

0,487

2


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1(ĐG- trỗ)

1,433

10

 

Bệnh khô vằn

5,767

26

 

Bệnh đạo ôn lá

0,607

4

Rầy các loại

63

9

8

4

10

14

18

88

480

Rầy các loại (trứng)

1,867

32

 

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà(LĐ)

0,767

8

 

Bệnh khô vằn

4,1

18

Bệnh đạo ôn lá

0,4

2,4

Rầy các loại

37,333

240

 

Bệnh phồng lá

Chè (Phát triển búp)

0,35

3

Bọ cánh tơ

0,1

2

Bọ xít muỗi

1,8

7

Rầy xanh

1,15

4

Bệnh khô vằn

Ngô (XN- phun râu)

1,733

8

 

Sâu keo mùa Thu

0,487

2

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1(ĐG-trỗ)

1,433

10

48,67

48,67

+48,67

48,7

Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng…

2

Bệnh khô vằn

5,767

26

282,284

181,7

100,584

-159

100,6

Ấm Hạ, Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

3

Bệnh đạo ôn lá

0,607

4

 Vĩnh Chân, Minh Hạc, Hà Lương, Yên kỳ,…

4

Rầy các loại

88

480

Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, …

5

Rầy các loại (trứng)

1,867

32

Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, …

6

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà2(LĐ)

0,767

8

Ấm Hạ,  Vĩnh Chân, Văn Lang,…

7

Bệnh khô vằn

4,1

18

111,171

111,171

-581,3

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

8

Bệnh đạo ôn lá

0,4

2,4

Ấm Hạ, Hà Lương, Vĩnh Chân,…

9

Rầy các loại

37,333

240

Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

10

Bệnh phồng lá

Chè (Phát triển búp)

0,35

3

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

11

Bọ cánh tơ

0,1

2

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

12

Bọ xít muỗi

1,8

7

193,1

193,1

+193,1

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

13

Rầy xanh

1,15

4

-15,2

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

14

Bệnh khô vằn

Ngô (XN-PR)

1,733

8

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

15

Sâu keo mùa Thu

0,487

2

33,22

33,22

+33,2

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô văn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; Bệnh Bạc lá vi khuẩn, bệnh đạo ôn, rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Sâu đục thân hại rải rác.

- Trên trà xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; đạo ôn lá, bệnh bạc lá, rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; sâu đục thân hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, hại nhẹ. Bệnh phồng lá chè, bệnh chấm xám,… hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, Bệnh đạo ôn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đặc biệt trên những diện tích đã có nguồn bệnh; rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bệnh phồng lá, bệnh chấm xám, bệnh thối búp hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Phun phòng trừ kịp thời trên những diện tích nhiễm và vượt ngưỡng các đối tượng sâu bệnh như: bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá vi khuẩn,.. bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam. Tích cực diệt  chuột bằng mọi biện pháp.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(PHỤ TRÁCH)

Đỗ Thị Thuỳ Dương