CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 18/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 14 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 4 năm 2020 đến ngày 19 tháng 4 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 18-210C; Cao 240C; thấp 170C.
- Trong kỳ, trời mưa kéo dài, có lúc có hửng nắng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Ngô xuân: 400ha; GĐST: xoay nõn- trỗ cờ, phun râu. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: đòng già- trỗ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …
- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Làm đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Xuân muộn trà 1(đòng già- trỗ) | Bệnh bạc lá | 1,433 | 10 | |
Bệnh khô vằn | 5,767 | 26 | |
Bệnh đạo ôn lá | 0,607 | 4 | |
Rầy các loại | 88 | 480 | |
Rầy các loại (trứng) | 1,867 | 32 | |
Xuân muộn trà(LĐ) | Bệnh bạc lá | 0,767 | 8 | |
Bệnh khô vằn | 4,1 | 18 | |
Bệnh đạo ôn lá | 0,4 | 2,4 | |
Rầy các loại | 37,333 | 240 | |
Chè (Phát triển búp) | Bệnh phồng lá | 0,35 | 3 | |
Bọ cánh tơ | 0,1 | 2 | |
Bọ xít muỗi | 1,8 | 7 | |
Rầy xanh | 1,15 | 4 | |
Ngô (XN- phun râu) | Bệnh khô vằn | 1,733 | 8 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,487 | 2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 1(ĐG- trỗ) | | | | | | | | | | 1,433 | 10 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 5,767 | 26 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | 0,607 | 4 | | | | | | | |
Rầy các loại | 63 | 9 | 8 | 4 | 10 | 14 | | | 18 | 88 | 480 | | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 1,867 | 32 | | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà(LĐ) | | | | | | | | | | 0,767 | 8 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 4,1 | 18 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | 0,4 | 2,4 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 37,333 | 240 | | | | | | | |
Bệnh phồng lá | Chè (Phát triển búp) | | | | | | | | | | 0,35 | 3 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | | | | | | | | | | 0,1 | 2 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1,8 | 7 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,15 | 4 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (XN- phun râu) | | | | | | | | | | 1,733 | 8 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,487 | 2 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 1(ĐG-trỗ) | 1,433 | 10 | 48,67 | 48,67 | | | | +48,67 | 48,7 | Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng… |
2 | Bệnh khô vằn | 5,767 | 26 | 282,284 | 181,7 | 100,584 | | | -159 | 100,6 | Ấm Hạ, Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
3 | Bệnh đạo ôn lá | 0,607 | 4 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Minh Hạc, Hà Lương, Yên kỳ,… |
4 | Rầy các loại | 88 | 480 | | | | | | | | Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, … |
5 | Rầy các loại (trứng) | 1,867 | 32 | | | | | | | | Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, … |
6 | Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà2(LĐ) | 0,767 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Văn Lang,… |
7 | Bệnh khô vằn | 4,1 | 18 | 111,171 | 111,171 | | | | -581,3 | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
8 | Bệnh đạo ôn lá | 0,4 | 2,4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hà Lương, Vĩnh Chân,… |
9 | Rầy các loại | 37,333 | 240 | | | | | | | | Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ,… |
10 | Bệnh phồng lá | Chè (Phát triển búp) | 0,35 | 3 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
11 | Bọ cánh tơ | 0,1 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
12 | Bọ xít muỗi | 1,8 | 7 | 193,1 | 193,1 | | | | +193,1 | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
13 | Rầy xanh | | 1,15 | 4 | | | | | | -15,2 | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
14 | Bệnh khô vằn | Ngô (XN-PR) | 1,733 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
15 | Sâu keo mùa Thu | | 0,487 | 2 | 33,22 | 33,22 | | | | +33,2 | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô văn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; Bệnh Bạc lá vi khuẩn, bệnh đạo ôn, rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Sâu đục thân hại rải rác.
- Trên trà xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; đạo ôn lá, bệnh bạc lá, rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; sâu đục thân hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, hại nhẹ. Bệnh phồng lá chè, bệnh chấm xám,… hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; chuột hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn, Bệnh đạo ôn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đặc biệt trên những diện tích đã có nguồn bệnh; rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ; chuột hại cục bộ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bệnh phồng lá, bệnh chấm xám, bệnh thối búp hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Phun phòng trừ kịp thời trên những diện tích nhiễm và vượt ngưỡng các đối tượng sâu bệnh như: bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá vi khuẩn,.. bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | PHÓ TRẠM TRƯỞNG (PHỤ TRÁCH) Đỗ Thị Thuỳ Dương |