Chi cục TT và
BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 24/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20/4
đến ngày 26/4/2020)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 27-29oC; Cao: 32oC;
Thấp: 24 oC.
- Độ ẩm trung bình: 85%. Cao: 90%. Thấp: 80%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Đêm và sáng có sương, trưa
chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111,
TBR225,KD, nếp…GĐST: đòng già - ngậm sữa.
- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:
trỗ cờ, phun râu - làm hạt.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: đòng già - ngậm sữa.
|
Bệnh bạc lá
|
0.644
|
12.40
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
4.484
|
26.00
|
C3,5,7
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.358
|
6.30
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.218
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
27.20
|
480.00
|
T1,2,3
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
0.333
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.367
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.567
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.70
|
4.00
|
|
3. Ngô: trỗ cờ, phun râu - làm hạt.
|
Bệnh khô vằn
|
1.60
|
14.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.40
|
3.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.267
|
2.00
|
|
4.
Bưởi: Phát triển
quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.037
|
1.10
|
|
Nhện đỏ
|
0.33
|
2.40
|
|
Rệp sáp
|
0.137
|
1.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1.
Lúa muộn trà 1: đòng già - ngậm sữa.
|
6620
|
6578
|
26
|
16
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1742
|
1664
|
9
|
26
|
30
|
13
|
|
|
|
2.09
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
6620
|
6597
|
17
|
6
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.218
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
125
|
25
|
31
|
28
|
12
|
14
|
|
|
15
|
27.20
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.
Chè: PT búp - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô:
trỗ cờ, phun râu - làm hạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.037
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.137
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20/4 đến ngày 26/4/2020)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1: đòng già - ngậm sữa.
|
1.2-9.4
|
12.40
|
45.135
|
45.135
|
|
|
+45.135
|
45.135
|
Chí Đám, Vân Du, Hùng Long,
Vân Đồn, Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.3-24.6
|
26.00
|
596.917
|
596.917
|
|
|
+23.597
|
185.418
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.7-4.4
|
6.30
|
|
|
|
|
|
|
Chí Đám, Vân Du, Hùng Long,
Vân Đồn, Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện
|
4
|
Chuột
|
1-2.3
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
|
15-204
|
480.00
|
|
|
|
|
-261.57
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch.
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
-58.52
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: trỗ
cờ, phun râu - làm hạt.
|
2-8
|
14.00
|
34.539
|
34.539
|
|
|
+20.489
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Phát triển quả.
|
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.3-1.6
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rệp sáp
|
0.4-1
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Bệnh
đạo ôn lá hại rải rác trên giống TBR225, JO2, lúa lai.... Chuột hại cục bộ ổ trên
những diện tích đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Rầy các loại, sâu đục
thân, bọ xít dài, nhện gié hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ,
nhện đỏ, bọ xít muỗi hại rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại
nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại rải rác.
- Bưởi: Nhện,
bọ trĩ, bọ xít, rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy
gôm, bệnh loét hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Tiếp tục hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn quả non.
- Tiếp
tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Bệnh đạo
ôn lá, đạo ôn cổ bông hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB trên các giống nhiễm: nếp,
TBR225, BC15, Thiên ưu 8, lúa lai.... Chuột hại cục bộ ổ trên những nơi đánh
chuột với lượng mồi ít không đủ. Bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ. BXĐ, nhện
gié, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB, cục bộ ổ. Bệnh đốm lá, sâu đục
thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại rải rác.
- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Bệnh chảy
gôm, bọ xít, bọ trĩ, rệp các loại, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu,
đốm xám, bọ xít muỗi hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 21 tháng 4
năm 2020
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|