Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 17 (Số 24/2020). Đoan Hùng.

Tuần 17. Tháng 4/2020. Ngày 21/04/2020
Từ ngày: 20/04/2020. Đến ngày: 26/04/2020

 Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 24/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20/4 đến ngày 26/4/2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 27-29oC; Cao: 32oC; Thấp: 24 oC.

- Độ ẩm trung bình: 85%. Cao: 90%. Thấp: 80%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Đêm và sáng có sương, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: đòng già - ngậm sữa.

- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:  trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: đòng già - ngậm sữa.

 

Bệnh bạc lá

0.644

12.40

C1,3

Bệnh khô vằn

4.484

26.00

C3,5,7

Bệnh đốm sọc VK

0.358

6.30

C1,3

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.218

2.40

 

Rầy các loại

27.20

480.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

Bọ cánh tơ

0.333

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.367

3.00

 

Nhện đỏ

0.567

4.00

 

Rầy xanh

0.70

4.00

 

3. Ngô: trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

 

Bệnh khô vằn

1.60

14.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

3.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.267

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.037

1.10

 

Nhện đỏ

0.33

2.40

 

Rệp sáp

0.137

1.40

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:           đòng già - ngậm sữa.

 

6620

6578

26

16

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1742

1664

9

26

30

13

 

 

 

2.09

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

6620

6597

17

6

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.218

2.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

125

25

31

28

12

14

 

 

15

27.20

480.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè:  PT búp - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.  Ngô:    trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

3.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:      Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.037

1.10

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

2.40

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.137

1.40

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 20/4 đến ngày 26/4/2020)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: đòng già - ngậm sữa.

 

1.2-9.4

12.40

45.135

45.135

 

 

+45.135

45.135

Chí Đám, Vân Du, Hùng Long, Vân Đồn, Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện

2

Bệnh khô vằn

3.3-24.6

26.00

596.917

596.917

 

 

+23.597

185.418

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

0.7-4.4

6.30

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Vân Du, Hùng Long, Vân Đồn, Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện

4

Chuột

1-2.3

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

15-204

480.00

 

 

 

 

-261.57

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

1-2

3.00

 

 

 

 

-58.52

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

2-8

14.00

34.539

34.539

 

 

+20.489

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

1.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.3-1.6

2.40

 

 

 

 

 

 

 

3

Rệp sáp

0.4-1

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống TBR225, JO2, lúa lai.... Chuột hại cục bộ ổ trên những diện tích đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài, nhện gié hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, bọ trĩ, bọ xít, rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tiếp tục hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn quả non.

- Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB trên các giống nhiễm: nếp, TBR225, BC15, Thiên ưu 8, lúa lai.... Chuột hại cục bộ ổ trên những nơi đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ. BXĐ, nhện gié, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ.  Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bọ xít, bọ trĩ, rệp các loại, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, bọ xít muỗi hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 21 tháng 4 năm 2020

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành