CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 21/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 4 năm 2020 đến ngày 26 tháng 4 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 20-220C; Cao 270C; thấp 170C.
- Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Ngô xuân: 400ha; GĐST: xoay nõn- phun râu. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: đòng già- trỗ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …
- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Làm đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Xuân muộn trà 1(đòng già- trỗ) | Bệnh bạc lá | 0,76 | 12 | |
Bệnh khô vằn | 3,59 | 24 | |
Bệnh đạo ôn lá | 0,19 | 4 | |
Bệnh đốm sọc VK | 0,2 | 4 | |
Rầy các loại | 59,5 | 700 | |
Rầy các loại (trứng) | 1,75 | 24 | |
Xuân muộn trà(LĐ) | Bệnh bạc lá | 0,26 | 8 | |
Bệnh khô vằn | 1,16 | 12 | |
Bệnh đốm sọc VK | 0,37 | 6 | |
Rầy các loại | 10 | 240 | |
Chè (Phát triển búp) | Bệnh phồng lá | 0,7 | 6 | |
Bọ cánh tơ | 0,93 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 0,8 | 4 | |
Nhện đỏ | 0,67 | 4 | |
Rầy xanh | 1 | 6 | |
Ngô (XN-phun râu) | Bệnh khô vằn | 1,2 | 6 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 1(đòng già- trỗ) | 0 | | | | | | | | | 0,76 | 12 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | | | 3,59 | 24 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | 0 | | | | | | | | | 0,19 | 4 | | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | 0 | | | | | | | | | 0,2 | 4 | | | | | | | |
Rầy các loại | 66 | 20 | 28 | 5 | 7 | 6 | 0 | | | 59,5 | 700 | | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | 0 | | | | | | | | | 1,75 | 24 | | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà(LĐ) | 0 | | | | | | | | | 0,26 | 8 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | | | 1,16 | 12 | | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | 0 | | | | | | | | | 0,37 | 6 | | | | | | | |
Rầy các loại | 30 | 0 | 0 | 2 | 16 | 12 | 0 | | | 10 | 240 | | | | | | | |
Bệnh phồng lá | Chè (Phát triển búp) | 0 | | | | | | | | | 0,7 | 6 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | | | | | | | | | | 0,93 | 4 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 0,8 | 4 | | | | | | | |
Nhện đỏ | 0 | | | | | | | | | 0,67 | 4 | | | | | | | |
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 1 | 6 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (XN-phun râu) | 0 | | | | | | | | | 1,2 | 6 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 1(đòng già- trỗ) | 0,76 | 12 | 65,788 | 65,788 | | | | + 37966 | 65,788 | Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng, Hiền Lương,… |
2 | Bệnh khô vằn | 3,59 | 24 | 257,93 | 52,213 | 205,718 | | | + 87,908 | 205,718 | Ấm Hạ, Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
3 | Bệnh đạo ôn lá | 0,19 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
4 | Bệnh đốm sọc VK | 0,2 | 4 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Minh Hạc, Hà Lương, Yên kỳ,… |
5 | Rầy các loại | 59,5 | 700 | | | | | | | | Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, … |
6 | Rầy các loại (trứng) | 1,75 | 24 | | | | | | | | Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, … |
7 | Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà(LĐ) | 0,26 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Văn Lang,… |
8 | Bệnh khô vằn | 1,16 | 12 | 24,262 | 24,262 | | | | + 16,362 | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
9 | Bệnh đốm sọc VK | 0,37 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hà Lương, Vĩnh Chân,… |
10 | Rầy các loại | 10 | 240 | | | | | | | | Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ,… |
11 | Bệnh phồng lá | Chè (Phát triển búp) | 0,7 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
| Bọ cánh tơ | 0,93 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
12 | Bọ xít muỗi | 0,8 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
13 | Nhện đỏ | 0,67 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
14 | Rầy xanh | | 1 | 6 | 30,415 | 30,415 | | | | + 15,177 | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
15 | Bệnh khô vằn | Ngô (XN-phun râu) | 1,2 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô văn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; Bệnh Bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; rầy các loại hại nhẹ cục bộ ổ trung bình tại xã có vùng ổ rầy với mật độ 1500 con/m2 với diện tích 5 ha, đã phòng trừ 5ha; Chuột hại cục bộ; Sâu đục thân hại rải rác; bệnh đạo ôn cổ bông phòng trừ 6ha trên diện tích đã nhiễm đạo ôn lá trung bình kỳ trước tại xã Vĩnh Chân.
- Trên trà xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; đạo ôn lá, bệnh bạc lá, rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; sâu đục thân hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá chè, hại nhẹ. Bệnh thối búp, bệnh chấm xám,… hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; sâu đục thân, chuột hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá vi khuẩn, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột, bệnh đạo ôn cổ bông hại cục bộ
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại cục bộ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bệnh phồng lá, bệnh chấm xám, bệnh thối búp hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Phun phòng trừ kịp thời trên những diện tích nhiễm và vượt ngưỡng các đối tượng sâu bệnh như: bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá vi khuẩn,.. bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |