Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 18 (Số 26/2020). Đoan Hùng.

Tuần 18. Tháng 4/2020. Ngày 28/04/2020
Từ ngày: 27/04/2020. Đến ngày: 03/05/2020

 Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 26/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27/4 đến ngày 03/5/2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 24-27oC; Cao: 29oC; Thấp: 20 oC.

- Độ ẩm trung bình: 80%. Cao: 85%. Thấp: 78%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Đêm và sáng có sương, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: chuẩn bị trỗ - trỗ bông - chắc xanh..

- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:  làm hạt - chín sữa.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: chuẩn bị trỗ - trỗ bông - chắc xanh

Bệnh bạc lá

1.31

24.80

C1,3

Bệnh khô vằn

4.445

26.40

C3,5,7

Bệnh đạo ôn cổ bông

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

0.445

5.40

C1,3

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.198

2.30

 

Rầy các loại

29.50

448.00

T3,4

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

Bọ cánh tơ

1.00

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.533

4.00

 

Nhện đỏ

0.70

4.00

 

Rầy xanh

0.867

6.00

 

3. Ngô: làm hạt - chín sữa

Bệnh khô vằn

2.20

16.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.067

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.287

2.40

 

Bệnh loét

0.12

2.10

 

Bệnh thán thư

 

 

 

Nhện đỏ

0.237

2.00

 

Rệp sáp

0.203

2.10

 

5. Keo: PT thân cành lá

Bệnh thán thư

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:            chuẩn bị trỗ - trỗ bông - chắc xanh

 

6285

6222

40

23

 

 

 

 

 

0.19

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1746

1668

12

24

22

20

 

 

 

2.13

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

6285

6257

15

13

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.198

2.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

108

14

21

25

27

9

 

 

12

29.50

448.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè:  PT búp - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.  Ngô làm hạt - chín sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:      Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.237

2.00

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.203

2.10

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 27/4 đến ngày 03/5/2020)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: chuẩn bị trỗ - trỗ bông - chắc xanh

2.9-18.4

24.80

82.213

82.213

 

 

+82.213

82.213

Chí Đám, Vân Du, Hùng Long, Vân Đồn, Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện

2

Bệnh khô vằn

2.8-26.1

26.40

680.166

680.166

 

 

+261.326

247.064

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

1.7-5.2

5.40

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Vân Du, Hùng Long, Vân Đồn, Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện

4

Chuột

1.6-2.2

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

20-240

448.00

 

 

 

 

-166.8

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

1-4

6.00

48.49

48.49

 

 

-10.03

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

52.251

52.251

 

 

+52.251

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: làm hạt - chín sữa

2-12

16.00

24.461

24.461

 

 

-18.489

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

1.2-2.3

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

 

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

1-1.9

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Trong tuần qua, do chịu ảnh hưởng của không khí lạnh kết hợp với hội tụ gió trên cao, trên địa bàn huyện có mưa vừa, mưa to kèm theo dông, lốc xoáy cục bộ. Mưa kéo dài nhiều ngày, nhiệt độ xuống thấp, 16 - 18o C hoàn toàn bất lợi cho cây lúa trỗ bông, phơi màu gây nên hiện tượng thoái hóa đầu bông. Là điều kiện cho các đối tượng sinh vật hại phát sinh và gây hại: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn cổ bông hại rải rác trên giống TBR225, JO2, lúa lai.... Chuột hại cục bộ ổ trên những diện tích đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài, nhện gié hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, bọ trĩ, bọ xít, rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh thán thư hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tiếp tục hướng dẫn chăm sóc bưởi giai đoạn quả non.

- Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB trên các giống nhiễm: nếp, TBR225, BC15, Thiên ưu 8, lúa lai.... Chuột hại cục bộ ổ trên những nơi đánh chuột với lượng mồi ít không đủ. Bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ. Nhện gié, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ.  Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bọ xít, bọ trĩ, rệp các loại, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, bọ xít muỗi hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 28 tháng 4 năm 2020

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành