CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 28/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 5 năm 2020 đến ngày 24 tháng 5 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30-320C; Cao 360C; thấp 260C.
- Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Ngô xuân: 400ha; GĐST: Chín sáp – thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …
- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Chín sáp – thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Xuân muộn trà 2 (chín sáp- TH) | Bệnh khô vằn | 1,617 | 8 | |
Rầy các loại | 13,33 | 320 | |
Chè (Phát triển búp) | Bọ cánh tơ | 0,73 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 0,47 | 4 | |
Nhện đỏ | 0,17 | 5 | |
Rầy xanh | 0,4 | 3 | |
Ngô (chín sáp- thu hoạch) | Bệnh khô vằn | 0,73 | 6 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,067 | 1 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Xuân muộn trà 2 (chín sáp- TH) | 0 | | | | | | | | | 1,617 | 8 | | | | | | | |
Rầy các loại | 0 | | | | | | | | | 13,33 | 320 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (Phát triển búp) | 0 | | | | | | | | | 0,73 | 4 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 0,47 | 4 | | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 0,17 | 5 | | | | | | | |
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 0,4 | 3 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (chín sáp- thu hoạch) | 0 | | | | | | | | | 0,73 | 6 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,067 | 1 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Xuân muộn trà 2 (chín sáp- TH) | 1,617 | 8 | | | | | | | | Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng, Hiền Lương,… |
2 | Rầy các loại | 13,33 | 320 | | | | | | | | Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, … |
3 | Bọ cánh tơ | Chè (Phát triển búp) | 0,73 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Văn Lang,… |
4 | Bọ xít muỗi | 0,47 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
5 | Nhện đỏ | 0,17 | 5 | | | | | | | | Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ,… |
6 | Rầy xanh | 0,4 | 3 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
7 | Bệnh khô vằn | Ngô (chín sáp- thu hoạch) | 0,73 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
8 | Sâu đục thân, bắp | 0,067 | 1 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bọ xít dài, bệnh đen lép hạt, bạc lá hại rải rác.
- Trên chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; bệnh chấm xám,… hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Thu hoạch.
- Trên ngô: Thu hoạch.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình; Bệnh phồng lá, bệnh chấm xám, bệnh thối búp hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Phun phòng trừ kịp thời trên những diện tích nhiễm và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |