Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm
TT và BVTV Đoan Hùng
Số: 33/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 18/5 đến ngày 24/5/2020)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-33oC;
Cao: 37oC; Thấp: 26 oC.
- Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 55%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời nắng nóng có
mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 2.462ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu
số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: đỏ đuôi – chín – thu hoạch.
- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống
ngô chuyển gen…GĐST: chín sáp - chín.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp
- thu hoạch.
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực
vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: đỏ đuôi - chín - thu hoạch
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.935
|
18.90
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
94.825
|
1100.00
|
T5,TT,Tr
|
Rầy các loại (trứng)
|
7.25
|
80.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.433
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
1.00
|
7.00
|
|
3. Ngô: chín sáp - chín
|
Bệnh khô vằn
|
1.233
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Chuột
|
0.133
|
2.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.133
|
2.00
|
|
4.
Bưởi: Phát triển
quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.597
|
4.30
|
|
Rệp sáp
|
0.323
|
2.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.223
|
1.90
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: đỏ đuôi – chín – thu hoạch
|
1710
|
1676
|
24
|
10
|
|
|
|
|
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
178
|
26
|
14
|
17
|
20
|
46
|
|
|
55
|
94.825
|
1100.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.25
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
2. Chè: PT búp -
thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3. Ngô: chín sáp - chín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
4. Bưởi: Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.597
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.323
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.223
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18/5 đến ngày 24/5/2020)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn
trà 1: đỏ đuôi – chín – thu hoạch
|
1.8-11.3
|
18.90
|
112.851
|
112.851
|
|
|
+112.851
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
44-650
|
1100.00
|
71.091
|
71.091
|
|
|
+71.091
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại (trứng)
|
20-60
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã có mật độ
cao: Tây Cốc, Phúc Lai, Sóc Đăng, Hùng Xuyên, Phú Lâm
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu
hoạch.
|
2-4
|
8.00
|
193.959
|
193.959
|
|
|
-162.881
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
7.00
|
|
|
|
|
-108.239
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
7.00
|
100.741
|
100.741
|
|
|
-98.14
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: chín sáp - chín
|
2-7
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
4.
Bưởi: Phát triển quả.
|
1.1-3.8
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1-2.1
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
0.4-1.8
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, rầy
các loại hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh bạc lá, sâu đục thân, nhện gié, bệnh đen
lép hạt hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại
rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn, chuột,
bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.
- Bưởi: Nhện,
bọ xít, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, bệnh
chảy gôm, sâu đục thân đục cành hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tiếp
tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Thu hoạch
- Ngô xuân: Thu hoạch
- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Bệnh chảy
gôm, bệnh loét, bọ xít, rệp các loại, câu cấu, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải
rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. Bệnh
đốm nâu, đốm xám, bọ xít muỗi hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 19 tháng 5
năm 2020
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|