CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 29/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 5 năm 2020 đến ngày 31 tháng 5 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao 370C; thấp 300C.
- Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Ngô xuân: 400ha; GĐST: Đang thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …
- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Đang thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè (Phát triển búp) | Bọ cánh tơ | 1,7 | 7 | |
Bọ xít muỗi | 0,5 | 4 | |
Nhện đỏ | 2,167 | 8 | |
Rầy xanh | 1,5 | 6 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (Phát triển búp) | 0 | | | | | | | | | 1,7 | 7 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 0,5 | 4 | | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 2,167 | 8 | | | | | | | |
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 1,5 | 6 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
3 | Bọ cánh tơ | Chè (Phát triển búp) | 1,7 | 7 | 79,574 | 79,574 | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Văn Lang,… |
4 | Bọ xít muỗi | 0,5 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
5 | Nhện đỏ | 2,167 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ,… |
6 | Rầy xanh | 1,5 | 6 | 98,318 | 98,318 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ; bệnh chấm xám,… hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình; bệnh chấm xám, bệnh thối búp, … hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Phun phòng trừ kịp thời trên những diện tích nhiễm và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |