Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 22 (Số 29/2020). Hạ Hòa.

Tuần 22. Tháng 5/2020. Ngày 26/05/2020
Từ ngày: 25/05/2020. Đến ngày: 31/05/2020

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 29/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  26 tháng 5 năm 2020

          

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 5 năm 2020  đến ngày 31 tháng 5 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao 370C; thấp 300C.

- Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô xuân: 400ha; GĐST:  Đang thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Đang thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                                  


IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè (Phát triển búp)

Bọ cánh tơ

1,7

7

Bọ xít muỗi

0,5

4

Nhện đỏ

2,167

8

Rầy xanh

1,5

6


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ cánh tơ

Chè (Phát triển búp)

0

 

 

 

 

 

 

1,7

7

 

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

0,5

4

 

Nhện đỏ

2,167

8

Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

1,5

6

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

3

Bọ cánh tơ

Chè (Phát triển búp)

1,7

7

79,574

79,574

Ấm Hạ,  Vĩnh Chân, Văn Lang,…

4

Bọ xít muỗi

0,5

4

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

5

Nhện đỏ

2,167

8

Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

6

Rầy xanh

1,5

6

98,318

98,318

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ; bệnh chấm xám,… hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình; bệnh chấm xám, bệnh thối búp, … hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Phun phòng trừ kịp thời trên những diện tích nhiễm và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

TRẠM TRƯỞNG

Đỗ Thị Thuỳ Dương