Chi cục TT và
BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 35/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25/5
đến ngày 31/5/2020)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-33oC; Cao: 37oC;
Thấp: 26 oC.
- Độ ẩm trung bình: 60%. Cao: 65%. Thấp: 50%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào
xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: đang thu hoạch, sâu bệnh không có gì.
- Ngô xuân: đang thu hoạch, sâu bệnh không có gì.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Chè: PT
búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
0.733
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.367
|
9.00
|
|
Rầy xanh
|
0.667
|
4.00
|
|
2.
Bưởi: Phát triển
quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.657
|
4.10
|
|
Rệp sáp
|
0.34
|
2.40
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.26
|
2.30
|
|
3.
Keo: PT thân, cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.14
|
1.40
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.
Chè: PT búp - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2. Bưởi: Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.657
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
3. Keo: PT thân, cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25/5 đến ngày 31/5/2020)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - thu hoạch.
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-8
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
2.
Bưởi: Phát triển quả.
|
0.7-3.8
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.1-2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
0.8-1.8
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
3.
Keo: PT thân, cành lá
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: đang thu hoạch, sâu bệnh
không có gì.
- Ngô xuân: đang thu hoạch, sâu bệnh
không có gì.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám
hại rải rác.
- Bưởi: Nhện,
bọ xít, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, câu
cấu, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, bọ xít hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tiếp
tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Thu hoạch xong.
- Ngô xuân: Thu hoạch xong.
- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Bệnh chảy
gôm, bệnh loét, bọ xít, rệp các loại, câu cấu, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải
rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. Bệnh
đốm nâu, đốm xám, bọ xít muỗi hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, bọ xít hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 26 tháng 5
năm 2020
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|