Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 24 (Số 38/2020). Đoan Hùng.

Tuần 24. Tháng 6/2020. Ngày 09/06/2020
Từ ngày: 08/06/2020. Đến ngày: 14/06/2020

 Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 38/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08/6 đến ngày 14/6/2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 35 – 37oC; Cao: 39oC; Thấp: 29 oC.

- Độ ẩm trung bình: 50%. Cao: 60%. Thấp: 45%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – thu hoạch.

- Ngô: 201 ha. Giống: CP511, CP512, ngô biến đổi gen…GĐST: gieo – loa kèn.

- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

01/6

02/6

03/6

04/6

05/6

06/6

07/6

Rầy nâu

30

15

12

15

20

6

8

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

3

4

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

11

15

12

15

2

17

18

Bướm sâu đục thân 2 chấm

11

10

5

6

4

3

3

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

3

2

3

3

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

Bọ cánh tơ

2.033

14.00

 

Bọ xít muỗi

0.533

4.00

 

Nhện đỏ

2.90

22.00

 

Rầy xanh

1.20

8.00

 

2. Ngô: gieo – loa kèn.

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

 

 

 

3. Bưởi: Phát triển quả.

 

Nhện đỏ

1.20

8.30

 

Rệp sáp

0.563

3.20

 

Sâu vẽ bùa

0.25

2.50

 

4. Keo: PT thân cành lá

Sâu cuốn lá

0.18

1.80

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

0.24

1.40

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè:  PT búp - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.033

14.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.90

22.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2. Ngô: gieo – loa kèn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

3. Bưởi:      Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

8.30

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.563

3.20

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

2.50

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

4. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

1.80

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

1.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 08/6 đến ngày 14/6/2020)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

2-8

14.00

290.938

290.938

 

 

+290.938

48.49

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-14

22.00

152.992

152.992

 

 

+152.992

52.251

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

8.00

52.251

52.251

 

 

+52.251

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Ngô: gieo – loa kèn.

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

3. Bưởi: Phát triển quả.

 

1.3-4.8

8.30

68.433

68.433

 

 

+68.433

68.433

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

0.6-3

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

1.4-2

2.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

4. Keo: PT thân cành lá

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi hại rải rác.

- Ngô: Chuột, sâu xám, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại TB. Ve sầu, sâu vẽ bùa, bọ xít, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, câu cấu, sâu đục gốc, đục thân, đục cành hại rải rác.

- Keo: Mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, bọ xít hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Mạ mùa: Bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột, sâu xám hại rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ - trung bình. Ve sầu hại nhẹ. Bọ xít, sâu vẽ bùa, sâu đục gốc, đục thân, đục cành, rệp các loại, câu cấu, câu cấu, sâu xanh bướm phượng phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, bọ xít hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 09 tháng 6 năm 2020

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành