Chi cục TT và
BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 38/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08/6
đến ngày 14/6/2020)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 35 – 37oC; Cao: 39oC;
Thấp: 29 oC.
- Độ ẩm trung bình: 50%. Cao: 60%. Thấp: 45%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trời nắng nóng, cây trồng
sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – thu hoạch.
- Ngô: 201 ha. Giống: CP511, CP512, ngô biến đổi gen…GĐST: gieo – loa
kèn.
- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
01/6
|
02/6
|
03/6
|
04/6
|
05/6
|
06/6
|
07/6
|
Rầy nâu
|
30
|
15
|
12
|
15
|
20
|
6
|
8
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
3
|
4
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
11
|
15
|
12
|
15
|
2
|
17
|
18
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
11
|
10
|
5
|
6
|
4
|
3
|
3
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
3
|
2
|
3
|
3
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Chè: PT
búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
2.033
|
14.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
2.90
|
22.00
|
|
Rầy xanh
|
1.20
|
8.00
|
|
2. Ngô: gieo – loa kèn.
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
3.
Bưởi: Phát triển
quả.
|
Nhện đỏ
|
1.20
|
8.30
|
|
Rệp sáp
|
0.563
|
3.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.25
|
2.50
|
|
4.
Keo: PT thân cành lá
|
Sâu cuốn lá
|
0.18
|
1.80
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
0.24
|
1.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.
Chè: PT búp - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.033
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.90
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2.
Ngô: gieo – loa kèn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
3. Bưởi: Phát triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
8.30
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.563
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
4. Keo: PT thân
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08/6 đến ngày 14/6/2020)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - thu hoạch.
|
2-8
|
14.00
|
290.938
|
290.938
|
|
|
+290.938
|
48.49
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-14
|
22.00
|
152.992
|
152.992
|
|
|
+152.992
|
52.251
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
8.00
|
52.251
|
52.251
|
|
|
+52.251
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Ngô:
gieo – loa kèn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
3.
Bưởi: Phát triển quả.
|
1.3-4.8
|
8.30
|
68.433
|
68.433
|
|
|
+68.433
|
68.433
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
0.6-3
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
1.4-2
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
4.
Keo: PT thân cành lá
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Bọ xít muỗi hại rải rác.
- Ngô: Chuột, sâu xám,
bệnh sinh lý hại rải rác.
- Bưởi: Nhện
đỏ hại nhẹ, cục bộ hại TB. Ve sầu, sâu vẽ bùa, bọ xít, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, câu cấu, sâu đục gốc, đục thân,
đục cành hại rải rác.
- Keo: Mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn,
bọ xít hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tiếp
tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Mạ mùa: Bệnh sinh lý hại
rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Ngô hè: Sâu keo mùa thu
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột, sâu xám hại rải rác.
- Bưởi: Nhện hại nhẹ -
trung bình. Ve sầu hại nhẹ. Bọ xít, sâu vẽ bùa, sâu đục gốc, đục thân, đục cành, rệp các loại, câu cấu, câu cấu,
sâu xanh bướm phượng phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, bọ xít hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 09 tháng 6
năm 2020
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|