Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và BVTV Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 39/BC7N-BVTV
|
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày15 tháng6 đến ngày21 tháng6 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29 – 32oC. Cao nhất: 34 oC. Thấp nhất: 27oC.
Độ ẩm trung bình: 80%. Cao nhất: 83%. Thấp nhất: 70%.
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Xuân
|
Muộn
|
|
3.513
|
3.513
|
Tổng:
|
3.513
|
3.513
|
Mùa
|
Sớm
|
|
|
|
Chính vụ
|
|
|
|
Muộn
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
Tổng các vụ:
|
3.513
|
3.513
|
* Các giai đoạn sinh trưởng
chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo – trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng;
đòng già – trỗ; ngậm sữa – chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Mạ
|
Mới gieo
|
16
|
- Ngô (bắp):
|
Gieo – 2 lá
|
402
|
- Cây lấy củ:
|
|
|
- Nhóm cây có dầu:
|
|
|
- Cây rau:
|
|
|
- Cây ăn quả:
|
Phát triển quả
|
2.450,9
|
- Cây công nghiệp:
|
|
|
- Cây lâm nghiệp (keo)
|
Phát triển thân
cành lá
|
12.400
|
- Cây dược liệu:
|
|
|
- Cỏ chăn nuôi:
|
|
|
- Hoa, cây cảnh:
|
|
|
- Cây CN lâu năm (chè)
|
Phát triển búp -
thu hoạch
|
2.947
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm 08/6
|
Đêm 09/6
|
Đêm 10/6
|
Đêm 11/6
|
Đêm 12/6
|
Đêm 13/6
|
Đêm 14/6
|
Rầy nâu
|
10
|
11
|
13
|
10
|
13
|
17
|
18
|
Rầy lưng trắng
|
|
6
|
5
|
7
|
|
3
|
3
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
19
|
2
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
2
|
4
|
3
|
2
|
5
|
4
|
4
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
2
|
|
4
|
3
|
2
|
1
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Mới gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - Thu hoạch
|
1.10
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2.267
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.133
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Gieo - 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.41
|
2.00
|
34
|
26
|
8
|
|
|
|
|
|
68
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: PT quả
|
0.873
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.377
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Mạ (GĐST: Mới gieo)
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây chè (GĐST: Phát triển búp – thu hoạch)
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2-4
|
8.00
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-11
|
16.00
|
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
|
|
|
III
|
Cây ngô (GĐST:
Gieo – 2 lá)
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.3-1.6
|
2.00
|
8-10
|
T1,2
|
Chí Đám, Hợp
Nhất, Hùng Xuyên
|
IV
|
Cây bưởi (GĐST: Phát triển quả)
|
1
|
Nhện đỏ
|
1.2-4.1
|
4.30
|
|
|
|
2
|
Rệp sáp
|
0.5-2.6
|
2.80
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Mạ (GĐST: Mới gieo)
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
Vân Đồn, Hùng Xuyên
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
Vân Đồn, Hùng Xuyên
|
3
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
Vân Đồn, Hùng Xuyên
|
II
|
Cây chè (GĐST: Phát triển búp – thu hoạch)
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
193.959
|
|
|
|
193.959
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
100.741
|
|
|
|
100.741
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
48.49
|
|
|
|
48.49
|
|
Các xã, thị trấn
|
III
|
Cây ngô (GĐST:
Gieo – 2 lá)
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Xuyên
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Xuyên
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Xuyên
|
IV
|
Cây bưởi (GĐST: Phát triển quả)
|
1
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG
KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên
cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang
gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch;
Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công,
tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:
- Mạ mùa: Bệnh sinh lý, rầy
các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Bọ xít muỗi hại rải rác.
- Ngô: Sâu keo mùa thu hại
nhẹ rải rác.Chuột, sâu xám, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, ve sầu, sâu vẽ bùa, bọ xít, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, câu cấu, sâu đục gốc, đục
thân, đục cành hại rải rác.
Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của
một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:
-
Đối với SVGH đã, đang bùng phát: Tập trung nêu rõ quy mô, phạm vi phân bố, mức
độ gây hại, phát dục, trưởng thành vào đèn, biện pháp chỉ đạo (gồm văn bản chỉ
đạo và biện pháp kỹ thuật) và kết quả phòng trừ,...
- Đối với SVGH có
khả năng bùng phát gây hại nặng trong kỳ tới: Tập trung vào các điều kiện, yếu
tố cần để dự báo được chính xác như phát dục, mật độ, tỷ lệ, phân bố,...
So sánh mật độ sâu,
tỷ lệ hại, diện tích nhiễm với kỳ trước, cùng kỳ năm trước hay những năm bị
SVGH nặng.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Mạ mùa: Bệnh sinh lý, rầy
các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Ngô hè: Sâu keo mùa thu
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột, sâu xám hại rải rác.
- Bưởi: Nhện hại nhẹ -
trung bình. Ve sầu hại nhẹ. Bọ xít, sâu vẽ bùa, sâu đục gốc, đục thân, đục cành, rệp các loại, câu cấu, câu cấu,
sâu xanh bướm phượng phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, bọ xít hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Trong
kỳ tới đặc biệt lưu ý chỉ đạo phòng trừ đối tượng sâu keo mùa thu phát sinh và
gây hại nhẹ - trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ
kịp thời.
-
Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.
Nơi nhận:
-
Chi cục Trồng trọt và BVTV;
- Lưu.
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Đỗ Chí
Thành
|