Thứ Bảy, 11/5/2024

Báo cáo tình hình SVGH cây trồng kỳ 25 (Số 39/2020). Đoan Hùng.

Tuần 24. Tháng 6/2020. Ngày 16/06/2020
Từ ngày: 15/06/2020. Đến ngày: 21/06/2020

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 39/BC7N-BVTV

 

 

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày15 tháng6 đến ngày21 tháng6 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 29 – 32oC. Cao nhất: 34 oC. Thấp nhất: 27oC.

Độ ẩm trung bình: 80%. Cao nhất: 83%. Thấp nhất: 70%.

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Xuân

Muộn

 

3.513

3.513

Tổng:

3.513

3.513

Mùa

Sớm

 

 

 

Chính vụ

 

 

 

Muộn

 

 

 

Tổng:

 

 

Tổng các vụ:

3.513

3.513

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo – trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già – trỗ; ngậm sữa – chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Mạ

Mới gieo

16

- Ngô (bắp):

Gieo – 2 lá

402

- Cây lấy củ:

 

 

- Nhóm cây có dầu:

 

 

- Cây rau:

 

 

- Cây ăn quả:

Phát triển quả

2.450,9

- Cây công nghiệp:

 

 

- Cây lâm nghiệp (keo)

Phát triển thân cành lá

12.400

- Cây dược liệu:

 

 

- Cỏ chăn nuôi:

 

 

- Hoa, cây cảnh:

 

 

- Cây CN lâu năm (chè)

Phát triển búp - thu hoạch

2.947

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 08/6

Đêm 09/6

Đêm 10/6

Đêm 11/6

Đêm 12/6

Đêm 13/6

Đêm 14/6

Rầy nâu

10

11

13

10

13

17

18

Rầy lưng trắng

 

6

5

7

 

3

3

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

19

2

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

4

3

2

5

4

4

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

2

 

4

3

2

1

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Mạ: Mới gieo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: Phát triển búp - Thu hoạch

1.10

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

2.267

16.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.133

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

3. Ngô: Gieo - 2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.41

2.00

34

26

8

 

 

 

 

 

68

Nhện đỏ

4. Bưởi: PT quả

0.873

4.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

0.377

2.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Mạ (GĐST: Mới gieo)

1

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

2

Chuột

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

 

 

 

 

 

II

Cây chè (GĐST: Phát triển búp – thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

2-4

8.00

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

3

Nhện đỏ

2-11

16.00

 

 

 

4

Rầy xanh

2-4

6.00

 

 

 

III

Cây ngô (GĐST: Gieo – 2 lá)

1

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

2

Chuột

 

 

 

 

 

3

Sâu keo mùa Thu

0.3-1.6

2.00

8-10

T1,2

Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng  Xuyên

IV

Cây bưởi (GĐST: Phát triển quả)

1

Nhện đỏ

1.2-4.1

4.30

 

 

 

2

Rệp sáp

0.5-2.6

2.80

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Mạ (GĐST: Mới gieo)

1

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

Vân Đồn, Hùng Xuyên

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

Vân Đồn, Hùng Xuyên

3

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

Vân Đồn, Hùng Xuyên

II

Cây chè (GĐST: Phát triển búp – thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

193.959

 

 

 

193.959

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

100.741

 

 

 

100.741

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

48.49

 

 

 

48.49

 

Các xã, thị trấn

III

Cây ngô (GĐST: Gieo – 2 lá)

1

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng  Xuyên

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng  Xuyên

3

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng  Xuyên

IV

Cây bưởi (GĐST: Phát triển quả)

1

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

- Mạ mùa: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác.Chuột, sâu xám, bệnh sinh lý hại rải rác.

 - Bưởi: Nhện đỏ, ve sầu, sâu vẽ bùa, bọ xít, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, câu cấu, sâu đục gốc, đục thân, đục cành hại rải rác.

 

     Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:

- Đối với SVGH đã, đang bùng phát: Tập trung nêu rõ quy mô, phạm vi phân bố, mức độ gây hại, phát dục, trưởng thành vào đèn, biện pháp chỉ đạo (gồm văn bản chỉ đạo và biện pháp kỹ thuật) và kết quả phòng trừ,...

- Đối với SVGH có khả năng bùng phát gây hại nặng trong kỳ tới: Tập trung vào các điều kiện, yếu tố cần để dự báo được chính xác như phát dục, mật độ, tỷ lệ, phân bố,...

So sánh mật độ sâu, tỷ lệ hại, diện tích nhiễm với kỳ trước, cùng kỳ năm trước hay những năm bị SVGH nặng.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Mạ mùa: Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột, sâu xám hại rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ - trung bình. Ve sầu hại nhẹ. Bọ xít, sâu vẽ bùa, sâu đục gốc, đục thân, đục cành, rệp các loại, câu cấu, câu cấu, sâu xanh bướm phượng phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, bọ xít hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Trong kỳ tới đặc biệt lưu ý chỉ đạo phòng trừ đối tượng sâu keo mùa thu phát sinh và gây hại nhẹ - trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời.

- Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt và BVTV;

- Lưu.

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

 

Đỗ Chí Thành


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây chè

1

Bọ cánh tơ

193.959

 

 

 

193.959

-96.979

+144.239

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

100.741

 

 

 

100.741

-52.251

+100.741

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

48.49

 

 

 

48.49

-3.761

+48.49

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).