Thứ Bảy, 11/5/2024

Báo cáo tình hình SVGH cây trồng kỳ 26 (Số 40/2020). Đoan Hùng.

Tuần 26. Tháng 6/2020. Ngày 23/06/2020
Từ ngày: 22/06/2020. Đến ngày: 28/06/2020

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 40/BC7N-BVTV

 

 

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 22 tháng 6 đến ngày 28 tháng 6 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 34-36oC. Cao nhất: 39 oC. Thấp nhất: 30oC.

Độ ẩm trung bình: 65-67%. Cao nhất: 70%. Thấp nhất: 60%.

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết: Từ ngày 22-24/6 trời nắng nóng diện rộng nhiệt độ cao, cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Mạ

Gieo – 1,5 lá

134

 

Sớm

 

 

 

Chính vụ

 

 

 

Muộn

 

 

 

Tổng:

134

 

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo – trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già – trỗ; ngậm sữa – chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Gieo – 4 lá

481

- Cây ăn quả: Bưởi KD

Phát triển quả

2.450,9

- Cây CN lâu năm (chè)

Phát triển búp – thu hoạch

2.947

- Cây lâm nghiệp (keo)

Phát triển thân cành lá

12.400

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

7.      Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 15/6

Đêm 16/6

Đêm 17/6

Đêm 18/6

Đêm 19/6

Đêm 20/6

Đêm 21/6

Rầy nâu

17

20

13

18

12

17

15

Rầy lưng trắng

2

10

11

2

3

3

3

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

1

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

3

2

2

2

1

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

2

2

2

1

 

1

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

7.      Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Mạ (GĐST: Mới gieo)

1

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

2

Chuột

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

 

10

 

 

 

4

Sâu cuốn lá nhỏ

 

5

 

 

 

II

Cây chè (GĐST: Phát triển búp – thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

2 - 4

7 - 8

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

1 - 3

4

 

 

 

3

Nhện đỏ

2 - 7

11 - 12

 

 

 

4

Rầy xanh

2 - 4

5 - 6

 

 

 

III

Cây ngô (GĐST: Gieo – 4 lá)

1

Sâu ăn lá

 

 

 

 

 

2

Chuột

 

 

 

 

 

3

Sâu keo mùa Thu

0,2 - 1,5

4 – 6,2

8 - 10

T1,2,3

Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng  Xuyên, Hùng Long, Phú Lâm, Vân Du

IV

Cây bưởi (GĐST: Phát triển quả)

1

Nhện đỏ

1,8 - 3,8

4,3 - 5,6

 

 

 

2

Rệp sáp

1,2 - 2,4

2,7

 

 

 

V

Keo (GĐST: PT thân cành lá)

1

Sâu kèn

 

1,6

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Mạ (GĐST: Mới gieo)

1

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

II

Cây chè (GĐST: Phát triển búp – thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

III

Cây ngô (GĐST: Gieo – 4 lá)

1

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu keo mùa Thu

23,08

10,2

 

 

33,28

10,2

Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng  Xuyên, Hùng Long, Phú Lâm, Vân Du

IV

Cây bưởi (GĐST: Phát triển quả)

1

Nhện đỏ

51,9

 

 

 

51,9

51,9

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

V

Keo (GĐST: PT thân cành lá)

1

Sâu kèn

 

 

 

 

 

 

 

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

3.1. Trên mạ:

Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

3.2. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,2 - 1,5 con/m2, cao 4 - 6,2 con/m2, cục bộ 8 - 10 con/m2, diện tích nhiễm  33,28 ha trong đó nhiễm nhẹ 23,08 ha, nhiễm trung bình 10,2 ha tại Chí Đám, Phú Lâm, Hợp Nhất, ...; tăng so với CKNT 33,28 ha. Diện tích đã phòng trừ 10,2 ha.

Ngoài ra, sâu xám, sâu ăn lá, chuột hại rải rác.

3.3. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 2 - 4 %, cao 6 - 7 %; diện tích nhiễm 193,96 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tây Cốc, Phúc Lai, Tiêu Sơn, Yên Kiện, Minh Tiến, Ngọc Quan, Ca Đình…; giảm so với CKNT 162,88 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 1 - 3 %, cao 5 - 6 %; diện tích nhiễm 48,49 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tây Cốc, Phúc Lai, Tiêu Sơn, Yên Kiện, Minh Tiến, Ngọc Quan, Ca Đình…; giảm với CKNT 59,75 ha.

- Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 2 - 6 %, cao 8 - 12 %; diện tích nhiễm 52,25 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tây Cốc, Phúc lai, Ca Đình, Tiêu Sơn…; tăng so với CKNT 52,25 ha.

Ngoài ra, bọ xít muỗi hại rải rác.

3.4. Trên cây bưởi: Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,8 - 3,8 %, cao 4,3 - 5,6 %; diện tích nhiễm 51,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Chí Đám, Bằng Luân, Phú Lâm, Vân  Đồn, Tiêu Sơn…; tăng so với CKNT 51,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 51,9 ha.

Ngoài ra,  ve sầu, sâu vẽ bùa, bọ xít, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, câu cấu, sâu đục gốc, đục thân, đục cành hại rải rác.

3.5. Trên cây keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, bọ xít hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên mạ: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

1.2. Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh sinh lý hại nhẹ.

1.3. Trên cây ngô:  Sâu keo mùa thu  hại nhẹ đến trung bình. Sâu xám, sâu ăn lá, chuột hại rải rác.

1.4. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác

1.5. Trên cây bưởi: Nhện hại nhẹ - trung bình. Ve sầu hại nhẹ. Bọ xít, sâu vẽ bùa, sâu đục gốc, đục thân, đục cành, rệp các loại, câu cấu, câu cấu, sâu xanh bướm phượng phát sinh gây hại rải rác.

1.6. Trên cây keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, bọ xít hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Trên mạ:

         + Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

+ Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

- Trên lúa:

+ Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng và tiêu hủy. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng  đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và  phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

2.2. Trên cây ngô:

- Trên ngô hè thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi:

- Sâu đục gốc, thân cành: Thăm vườn thường xuyên, bắt xén tóc trưởng thành. Diệt sâu non mới hại bằng cách dùng gai mây luồn vào vết sâu đục hoặc dùng bơm thuốc BVTV dạng xông hơi, tiếp xúc vào lỗ đục rồi bít lại.

Ngoài ra theo dõi chặt chẽ các đối tượng: Nhện, ve sầu, bọ xít, rệp các loại, câu cấu, sâu xanh bướm phượng.

2.5. Trên cây keo:  Theo dõi diễn biến của bệnh khô cành, bệnh chết héo hại keo để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt và BVTV;

- Lưu.

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

 

Đỗ Chí Thành


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây ngô

1

Sâu keo mùa thu

23,08

10,2

 

 

33,28

+33,28

+33,28

10,2

Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng  Xuyên, Hùng Long, Phú Lâm, Vân Du

II

Cây chè

1

Bọ cánh tơ

193,96

 

 

 

193,96

 

-162,88

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

52,25

 

 

 

52,25

-48,49

+52,25

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

48,49

 

 

 

48,49

 

-59,75

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).