CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV THANH THỦY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 38 /BC7N-BVTV |
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 29 tháng 6 đến ngày 05 tháng 7 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32-340C. Cao nhất: 38-390C. Thấp nhất: 28-290C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 80%. Cao nhất: 85%. Thấp nhất: 65%.
Lượng mưa tổng số:
Số giờ nắng tổng số:
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Trà |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích gieo cấy (ha) |
Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa |
Trung |
Lúa mới cấy - hồi xanh |
120 |
|
Mạ ( 2-3 lá) |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
|
|
|
Tổng các vụ: |
|
|
Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): Hè thu |
4-6 lá |
419 |
- Cây công nghiệp: Chè |
|
|
- Cây lâm nghiệp: keo, bạch đàn, … |
|
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Không (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng |
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% |
Mất trắng (>70%) |
Đã gieo cấy lại |
Đã trồng cây khác |
Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy: (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
24/6 |
Đêm 25/6 |
Đêm 26/6 |
Đêm 27/6 |
Đêm 28/6 |
Đêm 29/6 |
Đêm
30/6 |
Rầy Nâu |
2 |
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
Rầy Nâu nhỏ |
2 |
3 |
|
1 |
2 |
|
3 |
Rầy xanh đuôi đen |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Bướm SĐT 2 chấm |
|
|
|
|
|
|
|
Bướm SĐT 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH |
Cây trồng và GĐST |
Mật độ sâu, chỉ số bệnh |
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh |
Tổng số mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
TB |
Cao |
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
RCL |
Mạ: 2-3 lá |
5-8 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa: mới cấy – hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔBV |
0.2 |
0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH |
Tên ký sinh |
Trứng |
Sâu non |
Nhộng |
Trưởng thành |
SL |
KS |
SL |
KS |
SL |
KS |
SL |
KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Cây lúa – mạ (2-3 lá) |
1 |
Bệnh sinh lý |
RR |
|
|
|
|
2 |
Rầy các loại |
5-8 |
15 |
|
|
|
... |
Cây lúa: mới cấy |
|
OBV |
0.2 |
0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cây Chè – ( phát triển búp) |
1 |
Bọ cánh tơ |
|
|
|
|
|
2 |
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
3 |
Nhện đỏ |
|
|
|
|
|
4 |
Rầy xanh |
|
|
|
|
|
III |
Cây ngô - ( 4-6 lá) |
1 |
Sâu keo mùa thu |
1.2-2 |
2.2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng
DTN
(ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
MT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Cây lúa – mạ (2-3 lá) |
1 |
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
... |
Lúa cấy (mới cấy – hồi xanh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔBV |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cây Chè |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cây ngô - (4-6 lá) |
1 |
Sâu keo mùa thu |
11.8 |
|
|
|
|
|
Đồng Trung, Đoan Hạ, Xuân Lộc, … |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT |
Huyện |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
* Trên mạ: Rầy các loại gây hại rải rác.
* Lúa cấy: ốc bươu vàng hại rải rác.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Ngoài ra: Bệnh sinh lý, sâu xám hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
*Trên lúa cấy: bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình, tập trung chủ yếu trên các ruộng cấy sâu tay, ruộng mất nước, ruộng cày bừa không kỹ. ÔBV hại nhẹ - trung bình.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, sâu xám, … gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô, đặc biệt đối tượng sâu keo mùa thu. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m 2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC, Match 050EC, Lufenron 050EC,... .Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô,thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu. |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|