CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 28/BC7N-BVTV
|
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 6 tháng 7 đến ngày 12 tháng 7 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:. 310C. Cao nhất: 370C. Thấp nhất: 250C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Trong kỳ trời có mưa to xen lẫn nắng to, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Trà |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích gieo cấy (ha) |
Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa |
Sớm |
Đẻ nhánh |
442 |
|
Trung |
Đẻ nhánh |
194 |
|
Tổng: |
636 |
|
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): |
6 – 9 lá |
460 |
- Cây rau: |
Cây con - Phát triển thân lá |
200 |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng |
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% |
Mất trắng (>70%) |
Đã gieo cấy lại |
Đã trồng cây khác |
Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
01/7 |
Đêm
02/7 |
Đêm
03/7 |
Đêm
04/7 |
Đêm
05/7 |
Đêm
06/7 |
Đêm
07/7 |
TT sâu đục thân 2 chấm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
SĐT 5 vạch đầu nâu |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
TT cuốn lá nhỏ |
4 |
1 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH |
Cây trồng và GĐST |
Mật độ sâu, chỉ số bệnh |
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh |
Tổng số mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
TB |
Cao |
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm: Đẻ nhánh |
0.467 |
7.00 |
6 |
6 |
9 |
1 |
1 |
1 |
6 |
|
|
Sâu xám |
Ngô:
6 – 9 lá |
0.067 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu |
0.367 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH |
Tên ký sinh |
Trứng |
Sâu non |
Nhộng |
Trưởng thành |
SL |
KS |
SL |
KS |
SL |
KS |
SL |
KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.
- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I.a |
Cây lúa sớm – Đẻ nhánh (GĐST) |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0.467 |
7.00 |
|
|
Cả huyện |
II |
Cây ngô – 6 – 9 lá(GĐST) |
1 |
Sâu xám |
0.067 |
1.00 |
|
|
Cả huyện |
2 |
Sâu keo mùa thu |
0.367 |
2.00 |
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng
DTN
(ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
MT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I.a |
Cây ngô – 6-9 lá (GĐST) |
1 |
Sâu keo mùa thu |
43.125 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT |
Xã/huyện/tỉnh |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Trên mạ mùa: Sâu cuốn lá, chuột hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Sâu xám, chuột gây hại nhẹ rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy, bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình. Sâu xám, sâu ăn lá, chuột hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Trên ngô hè thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- Phòng BVTV;
- Lưu. |
TRƯỞNG TRẠM
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn Hữu Đại
|