Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 29 (Số 41/2020). Thanh Thủy.

Tuần 29. Tháng 7/2020. Ngày 14/07/2020
Từ ngày: 13/07/2020. Đến ngày: 19/07/2020

CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV
THANH THỦY

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:  41 /BC7N-BVTV

 

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 13 tháng 7 đến ngày 19 tháng 7 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 32-340C. Cao nhất: 38-390C. Thấp nhất: 28-290C.

 Độ ẩm trung bình: 70 - 80%. Cao nhất: 85%. Thấp nhất: 65%.

Lượng mưa tổng số:

Số giờ nắng tổng số:

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

      a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Trung

Đẻ nhánh rộ

412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng:

 

 

 

 

 

 

Tổng các vụ:

 

 

Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

8 lá- trỗ bông

419

- Cây công nghiệp: Chè

 

 

- Cây lâm nghiệp: keo, bạch đàn, …

 

 

Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Không (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.

- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.

Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

7/7

Đêm 8/7

Đêm 9/7

Đêm 10/7

Đêm 11/7

Đêm 12/7

Đêm

13/7

Rầy Nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy Nâu nhỏ

 

2

 

 

1

 

1

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm SĐT 2 chấm

 

 

 

1

1

3

4

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

 

1

 

1

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Rầy các loại

Đẻ nhánh rộ

13,33

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5,60

24

14

60

63

18

 

 

 

10

165

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0,80

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

RR

 

 

 

 

 

 

 

 

13

13

Bệnh sinh lý

RR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

...

Cây lúa: Đẻ  nhánh rộ

 

Rầy các loại

8-24

40

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

8-16

24

 

Tuổi 2,3

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4

8

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

RR

 

 

 

 

II

Cây Chè – ( phát triển búp)

1

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

3

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

4

Rầy xanh

 

 

 

 

 

III

Cây ngô - ( 8  lá – trỗ cờ)

1

Bệnh khô vằn

3-5

8

 

 

 

2

Sâu keo mùa Thu

0,4-0,6

1,2

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Lúa cấy (Đẻ nhánh rộ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây Chè

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây ngô - (8 lá – trỗ cờ)

1

Sâu keo mùa thu

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:            

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Huyện

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

     * Lúa cấy: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, phát dục chủ yếu tuổi 2,3. Ngoài ra:  Rầy các loại, bệnh sinh lý, dế dũi hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

* Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Ngoài ra: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

*Trên lúa cấy: bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình, tập trung chủ yếu trên các ruộng cấy sâu tay, ruộng mất nước, ruộng cày bừa không kỹ.

* Sâu cuốn lá gây hại nhẹ.

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bDệnh đốm lá … gây hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

* Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô, đặc biệt đối tượng sâu keo mùa thu. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m 2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC, Match 050EC, Lufenron 050EC,... .Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô,thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Lưu.

TRẠM TRƯỞNG 

 

 

 

 

 

Trần Duy Thâu

 

 

 

 

                                                                                          

 

 

 


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây......

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2020 Thanh Thủy 06/07/2020 12/07/2020
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 7 - 7/2020 Thanh Thủy 01/07/2020 31/07/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 6/2020 Thanh Thủy 29/06/2020 05/07/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2020 Thanh Thủy 22/06/2020 28/06/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2020 Thanh Thủy 15/06/2020 21/06/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2020 Thanh Thủy 08/06/2020 14/06/2020
Thông báo tình hìnhsinh vật hại tháng 5, dự báo tình hình SVH tháng 6 - 6/2020 Thanh Thủy 01/06/2020 30/06/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - đang thu hoạch - 5/2020 Thanh Thủy 15/05/2020 31/05/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 đang thu hoạch - 5/2020 Thanh Thủy 18/05/2020 24/05/2020
Thông báo sâu bệnh tháng 4, dự báo sâu bệnh tháng 5 - 5/2020 Thanh Thủy 01/05/2020 31/05/2020