Thứ Bảy, 11/5/2024

Báo cáo tình hình SVGH cây trồng kỳ 32 (Số 49/2020). Đoan Hùng.

Tuần 32. Tháng 8/2020. Ngày 04/08/2020
Từ ngày: 03/08/2020. Đến ngày: 09/08/2020

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 49/BC7N-BVTV

 

 

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 03 tháng 8 đến ngày 09 tháng 8 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28-30oC. Cao nhất: 33 oC. Thấp nhất: 26oC.

Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao nhất: 80%. Thấp nhất: 65%.

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết: Trời mưa rào cục bộ, cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

 

 

 

Chính vụ

 Cuối đẻ nhánh - đứng cái

2.520

 

Muộn

 

 

 

Tổng:

2.520

 

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

9 lá - trỗ cờ, phun râu -làm hạt

490

- Cây ăn quả: Bưởi KD

Phát triển quả

2.450,9                

- Cây CN lâu năm (chè)

Phát triển búp - thu hoạch

2.947

- Cây lâm nghiệp (keo)

Phát triển thân cành lá

12.400

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.       Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

29/7

30/7

31/7

01/8

02/8

03/8

04/8

Rầy nâu

4

4

10

11

13

4

4

Rầy lưng trắng

 

3

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

4

2

2

1

2

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

2

1

3

3

2

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

1

 

 

 

 

 

1

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

 

 

2

 

1

2

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

SCLN

Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái

1.84

12

5

 

 

3

6

 

9

104

127

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1.       Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Lúa trung (GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái)

1

Chuột

0,8-2,7

3,4-5,4

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

8-42

60-80

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu CLN

4-8

10-12

 

TT, Tr

Các xã, thị trấn

4

Sâu CLN (bướm)

0,2-2

3,4-4

12-15

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu CLN (trứng)

8-40

60-80

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân

0,7-2,8

3,2-3,6

 

 

Các xã, thị trấn

7

Bệnh khô vằn

0,3-2,9

 

 

 

Các xã, thị trấn

8

Bệnh ĐSVK

1,4-2,1

 

13-15

 

Hùng Xuyên, Ngọc Quan, Minh Tiến

II

Cây chè (GĐST: Phát triển búp – thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

2-4

7

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-4

 

 

 

Các xã, thị trấn

III

Cây ngô (GĐST: 9 lá - trỗ cờ, phun râu -làm hạt)

1

Bệnh khô vằn

2-6

10

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-4

5

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân

1-2

 

 

 

Các xã, thị trấn

IV

Cây bưởi (GĐST: Phát triển quả)

1

Nhện đỏ

0,6-1,7

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1-1,6

2,5

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0,3-0,8

 

 

 

Các xã, thị trấn

V

Cây keo (GĐST: Phát triển thân cành lá)

1

Bệnh khô lá

 

 

 

 

 Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 Các xã, thị trấn

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Lúa trung (GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái)

1

Chuột

60,81

 

 

 

60,81

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu CLN

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

II

Cây chè (GĐST: Phát triển búp - thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

155,7

 

 

 

155,7

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

66,9

 

 

 

66,9

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

III

Cây ngô (GĐST: 9 lá - trỗ cờ, phun râu -làm hạt)

1

Bệnh khô vằn

5,46

 

 

 

5,46

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

IV

Cây bưởi (GĐST: Phát triển quả)

1

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

V

Cây keo (GĐST: Phát triển thân cành lá)

1

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn 

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

3.1. Trên lúa trung:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Trưởng thành lứa 6 bắt đầu ra, di chuyển và đẻ trứng, mật độ phổ biến 0,2 - 2 con/m2, cao 3,4 - 4,0 con/m2, cá biệt ruộng 12 -15 con/m2 (Hùng Xuyên, Chí Đám, Ngọc Quan, Yên Kiện, Phú Lâm...); mật độ trứng phổ biến 4 - 40 quả/m2, cao 60 - 80 quả/m2. Trong thời gian tới trưởng thành tiếp tục ra, di chuyển và đẻ trứng. Sâu non nở rộ và gây hại từ ngày 5/8 trở đi và gây hại mạnh trong đầu tháng 8/2020.

- Chuột: hại nhẹ, tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 2,7%, cao 3,4 - 5,4%, diện tích nhiễm 60,81 ha nhiễm nhẹ, giảm so với CKNT 99,24 ha.

         Ngoài ra, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại rải rác. Bệnh sinh lý hại nhẹ trên trà trung cấy muộn.

3.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá hại rải rác.

3.3. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

3.4. Trên cây bưởi:

 Nhện, bọ xít, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục gốc, đục thân, đục cành, ruồi đục quả, bệnh loét hại rải rác.

3.5. Trên cây keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, bọ xít hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh khô vằn, bệnh ĐSVK, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh thối thân hại rải rác.

1.2. Trên cây ngô:  Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Rầy xanh,  bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.4. Trên cây bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện, bọ xít, sâu vẽ bùa, sâu đục gốc, đục thân, đục cành, rệp các loại, câu cấu, sâu xanh bướm phượng phát sinh gây hại rải rác.

1.5. Trên cây keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, bọ xít hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Trên lúa:

+ Chuột:  Lúa ngâm trong nước 3 - 4 giờ rồi đem luộc đến khi lúa nứt vỏ, đổ ra rổ rá để nguội, ráo nước. Sau đó rắc thuốc chuột vào trộn đều, tỷ lệ: 0,3 kg lúa khô (tương đương 0,5 kg lúa đã luộc) + 1 gói thuốc 10 gam.

Khi trộn thuốc cần đeo găng tay, khẩu trang kín để đảm bảo an toàn.

Chia lượng mồi thành 15 - 20 bả nhỏ (khoảng 1-2 muỗng canh).

Đặt bả mồi nơi khô ráo, gần miệng hang, cạnh đường chuột di chuyển, ven đường lớn, kênh mương, cách 5- 10 m đặt 1 bả. Đối với những khu trọng điểm cần rải tăng lượng mồi khi thấy hết. Tổ chức đánh chuột tập trung từ ngày 25/7 đến ngày 10/8 trên địa bàn toàn huyện.

+ Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1, tuổi 2 trên 20 con/m2 sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, Ammate 30WG, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Hd-Fortuner 150 EC, Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, Amagong 55WP, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, Mopride 20WP, ...). Thời điểm phòng trừ tốt nhất đối với trà Mùa trung từ ngày 7 - 12/8. Trên trà trung cấy muộn có thể kéo dài từ 3 - 5 ngày.

2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi:

- Sâu đục gốc, thân cành: Thăm vườn thường xuyên, bắt xén tóc trưởng thành. Diệt sâu non mới hại bằng cách dùng gai mây luồn vào vết sâu đục hoặc dùng bơm thuốc BVTV dạng xông hơi, tiếp xúc vào lỗ đục rồi bít lại.

- Ruồi đục quả: Dùng chất dẫn dụ côn trùng để thu hút con trưởng thành Ví dụ: Vizubon - D, Ento-Pro 150SL, Acdruoivang 900OL, Vizubon-P, .... Nếu bị nặng có thể sử dụng một số hoạt chất: Abamectin, Petroleum oil,...Ví dụ thuốc: Tungatin 1.8EC, Nimbus 1.8EC, Soka 25EC,...

Ngoài ra theo dõi chặt chẽ các đối tượng: Nhện, bọ xít, rệp các loại, câu cấu, sâu xanh bướm phượng, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư.

2.5. Trên cây keo:  Theo dõi diễn biến của bệnh khô cành, bệnh chết héo hại keo để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt và BVTV;

- Lưu.

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

 

Đỗ Chí Thành


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Lúa trung (GĐST: ĐN – ĐN rộ)

1

SCLN

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã

2

Chuột

60,81

 

 

 

60,81

-37,53

-99,24

 

Các xã

II

Cây chè (GĐST: Phát triển búp - thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

155,7

 

 

 

155,7

-72,43

-151,42

 

Các xã

2

BXM

66,9

 

 

 

66,9

+66,9

+66,9

 

Các xã

III

Ngô (GĐST: 9 lá – làm hạt)

1

Bệnh khô vằn

5,46

 

 

 

5,46

+5,46

-17,4

 

Các xã

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).