CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 33/TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 10 tháng 8 đến ngày 16 tháng 8 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30-310C Cao nhất: 37 0C Thấp nhất: 270C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).: Trong tuần, thời tiết nắng nóng cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | | | |
Chính vụ | Đứng cái – làm đòng | 3013 | |
Muộn | | | |
Tổng: | 3013 | |
Tổng các vụ: | | |
Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): | Làm bắp | 430 |
- Cây lấy củ: | | |
- Nhóm cây có dầu: | | |
- Cây rau: | | |
- Cây ăn quả: | | |
- Cây công nghiệp: Chè | Phát triển búp | 2500 |
- Cây lâm nghiệp: | | |
- Cây dược liệu: | | |
- Cỏ chăn nuôi: | | |
- Hoa, cây cảnh: | | |
... | | |
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy: Bẫy đèn
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 5/8 | Đêm 6/8 | Đêm 7/8 | Đêm 8/8 | Đêm 9/8 | Đêm 10/8 | Đêm 11/8 |
Rầy nâu | 3 | 5 | 4 | 5 | 5 | 9 | 9 |
Rầy lưng trắng | | | | 7 | 13 | 11 | 14 |
Đục thân 2 chấm | 4 | 7 | 5 | 7 | 9 | 7 | 10 |
TT cuốn lá nhỏ | 5 | 7 | 6 | 8 | 11 | 10 | 13 |
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Sâu CLN | Lúa mùa trung ( đứng cái – làm đòng) | | | 11 | 36 | 43 | 6 | | | | 27 | 123 |
Rầy các loại | | | | | | x | x | | | x | |
Bệnh khô vằn | | | | x | x | | | | | | |
Ghi chú:
- Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...
- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT: Trưởng thành.
- Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.
- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I.a | Lúa mùa |
1 | Bệnh khô vằn | 1.307 | 12.2 | | C1,3 | R |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 0.047 | 1 | | C1 | H |
3 | Rầy các loại | 105 | 770 | | Tuổi 4,5,TT | R |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 4.783 | 35 | | T2,3 | R |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0.137 | 1 | | | |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0.933 | 7 | | | |
I.b | Cây chè |
1 | Bọ cánh tơ | 351.823 | 351.823 | | C1 | R |
2 | Bọ xít muỗi | 148.177 | 148.177 | | C1,3 | R |
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I.a | Lúa mùa |
1 | Bệnh khô vằn | 53.598 | | | | 53.598 | | R |
2 | Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | H |
3 | Rầy các loại | 53.598 | | | | 53.598 | | R |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 479.324 | 139.356 | | | 618.68 | 139.356 | R |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | |
| Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | |
I.b | Chè |
1 | Bọ cánh tơ | 93.8 | | | | 351.823 | | R |
2 | Bọ xít muỗi | 238.1 | | | | 148.177 | | R |
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Trên Lúa: Rầy các loại hại nhẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đốm sọc, chuột hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ; Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình; sâu đục thân hại rải rác; chuột hại cục bộ
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình; Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ .
- Ngoài ra: Bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu đục thân đục bắp hại rải rác trên ngô. Sâu đục cành, rệp các loại, ruồi vàng, bệnh loét, bệnh chảy gôm, …… hại rải rác trên cây bưởi.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ kịp thời bằng các biện pháp tổng hợp khi đến ngưỡng phòng trừ.
* Trên lúa mùa:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Thời điểm phòng trừ tốt nhất từ 8 - 15/8/2020. Khi mật độ sâu non tuổi 1,2 trên 20 con/m2 sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, Ammate 30WG, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Hd-Fortuner 150 EC, Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, Amagong 55WP, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, Mopride 20WP, ...).
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP , Avalon 8WP,ViSen 20SC, ...) để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.
- Chuột: Tiếp tục tổ chức diệt chuột tập trung lần 2 đối với các diện tích lúa giai đoạn đứng cái - làm đòng.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Hữu Thông | TRẠM TRƯỞNG Đinh Thanh Bình |