CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 10/BC7N – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 10 tháng 8 đến ngày 16 tháng 8 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao nhất: 35 0C; Thấp nhất: 260C
Độ ẩm trung bình: 85%; Cao nhất: 100% Thấp nhất: 75%
Lượng mưa tổng số: mm
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | Làm đòng | 1300 | |
Chính vụ | CĐN- Làm đòng | 1995 | |
Muộn | | | |
Tổng: | 3295 | |
Tổng các vụ: | | |
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): | Phun râu – vào hạt | 260 |
- Cây lấy củ: | | |
- Nhóm cây có dầu: | | |
- Cây rau: | | |
- Cây ăn quả: | | |
- Cây công nghiệp: chè | Phát triển búp | 1900,2 |
- Cây lâm nghiệp: | | |
- Cây dược liệu: | |
|
- Cỏ chăn nuôi: | |
|
- Hoa, cây cảnh: |
|
|
... |
|
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh khô vằn | Mùa trung | 3,35 | 12 | | | | | | | | | 0 |
Chuột | 0,2 | 2 | | | | | | | | | 0 |
Rầy các loại | 62,4 | 460 | 0 | 0 | 11 | 50 | 60 | 0 | | | 121 |
Sâu cuốn lá nhỏ | 15 | 40 | 50 | 32 | 11 | 0 | 0 | 0 | | | 93 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0,25 | 3 | | | | | | | | | 0 |
Sâu đục thân | 0,15 | 1 | | | | | | | | | 0 |
Sâu đục thân (bướm) | 0,11 | 1 | | | | | | | | | 0 |
Bệnh Khô vằn | Mùa sớm | 3.86 | 24 | | | | | | | | | 0 |
Chuột | 0,13 | 2 | | | | | | | | | 0 |
Rầy các loại | 37,6 | 360 | 0 | 0 | 0 | 40 | 22 | 0 | | | 62 |
Sâu cuốn lá nhỏ | 10,7 | 36 | 0 | 0 | 2 | 3 | 1 | 0 | | | 6 |
Sâu đục thân | 0,05 | 1 | | | | | | | | | 0 |
Sâu đục thân (bướm) | 0,05 | 1 | | | | | | | | | 0 |
Bọ cánh tơ | Chè | 1,53 | 7 | | | | | | | | | 0 |
Bọ xít muỗi | 0,46 | 5 | | | | | | | | | 0 |
Rầy xanh | 0,8 | 3 | | | | | | | | | 0 |
Bệnh khô vằn | Ngô | 0,73 | 6 | | | | | | | | | 0 |
Sâu đục thân, bắp | 1,26 | 8 | | | | | | | | | 0 |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I.a | Cây lúa – Mùa sớm: 1300 ha (Làm đòng) |
1 | Bệnh Khô vằn | 3,86 | 24 |
|
| Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
2 | Chuột | 0,13 | 2 |
|
| Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
3 | Rầy các loại | 37,6 | 360 |
|
| Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 10,7 | 36 |
|
| Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
5 | Sâu đục thân | 0,05 | 1 |
|
| Văn Lang, Vĩnh Chân |
6 | Sâu đục thân (bướm) | 0,05 | 1 |
|
| Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
I.b | Cây lúa – Mùa trung: 1995 ha (CĐN- Làm đòng) |
1 | Bệnh khô vằn | 3.86 | 24 |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, … |
2 | Chuột | 0,13 | 2 |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, … |
3 | Rầy các loại | 37,6 | 360 |
|
| Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, … |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 10,7 | 36 |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, … |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0,05 | 1 |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, … |
6 | Sâu đục thân | 0,05 | 1 |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, … |
7 | Sâu đục thân (bướm) | 3.86 | 24 |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, … |
II | Cây chè: 1900,2 (PT búp) |
1 | Bọ cánh tơ | 1,53 | 7 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
2 | Bọ xít muỗi | 0,46 | 5 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
3 | Rầy xanh | 0,8 | 3 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
III | Cây ngô: 260 ha ( Phun râu – vào hạt) |
1 | Bệnh khô vằn | 0,73 | 6 |
|
| Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Đục thân bắp, thân | 1,26 | 8 |
|
| Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I.a | Cây lúa – mùa sớm(LĐ) |
1 | Sâu quấn lá nhỏ | 223,108 | 365,405 | |
| 588,514 | 365,405 | Văn Lang, Vĩnh Chân |
2 | Bệnh Khô vằn | 108,041 | 83,.446 | |
| 191,486 | 83,446 | Văn Lang, Xuân Áng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ib | Cây lúa – mùa trung(CĐN- làm đòng) |
1 | Bệnh Khô vằn | 199,50 | | | | 199,50 | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Hiền Lương, Xuân Áng,… |
2 | Sâu quấn lá nhỏ | 399,00 | 539,824 | 117,353 | | 1056,176 | 657,176 | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Hiền Lương, Xuân Áng,… |
II | Cây chè – PT búp (GĐST) |
1 | Bọ cánh tơ | | 28,185 | |
| 28,185 |
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
2 | Bọ xít muỗi | | 14,092 |
|
| 14,092 |
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
III | Cây ngô |
|
| | | | | | |
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:
- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:
+ Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại đến trung bình; sâu đục thân, chuột, rầy các loại, hạ nhẹ; bệnh đốm sọc vi khuẩn, Sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh sinh lý,... hại rải rác.
+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, chuột, rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.
+ Trên chè: Cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình; rầy xanh, nhện đỏ, gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.
+ Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý, châu chấu, ... gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình trên cả hai trà, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình; chuột, rầy các loại gây hại nhẹ; sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý,.. hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Nơi nhận: - Cơ quan quản lý trực tiếp; - Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên; - Lưu. | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
Đỗ Thị Thùy Dương |