Thứ Sáu, 1/11/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 33 (Số 10/2020). Hạ Hòa.

Tuần 33. Tháng 8/2020. Ngày 11/08/2020
Từ ngày: 10/08/2020. Đến ngày: 16/08/2020

      CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 10/BC7N – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 11 tháng 8 năm 2020

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 10 tháng 8 đến ngày 16 tháng 8 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao nhất: 35 0C; Thấp nhất: 260C

Độ ẩm trung bình: 85%; Cao nhất: 100% Thấp nhất: 75%

Lượng mưa tổng số: mm

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Làm đòng

1300

Chính vụ

CĐN- Làm đòng

1995

Muộn

Tổng:

3295

Tổng các vụ:



b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Phun râu – vào hạt

260

- Cây lấy củ:

- Nhóm cây có dầu:

- Cây rau:

- Cây ăn quả:

- Cây công nghiệp: chè

Phát triển búp

1900,2

- Cây lâm nghiệp:

- Cây dược liệu:


- Cỏ chăn nuôi:


- Hoa, cây cảnh:



...



3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

























II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Mùa trung

3,35

12

 

 

 

 

 

 

0

Chuột

0,2

2

 

 

 

 

 

 

0

Rầy các loại

62,4

460

0

0

11

50

60

0

121

Sâu cuốn lá nhỏ

15

40

50

32

11

0

0

0

93

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0,25

3

 

 

 

 

 

 

0

Sâu đục thân

0,15

1

 

 

 

 

 

 

0

Sâu đục thân (bướm)

0,11

1

 

 

 

 

 

 

0

Bệnh Khô vằn

Mùa sớm

3.86

24

 

 

 

 

 

 

0

Chuột

0,13

2

 

 

 

 

 

 

0

Rầy các loại

37,6

360

0

0

0

40

22

0

62

Sâu cuốn lá nhỏ

10,7

36

0

0

2

3

1

0

6

Sâu đục thân

0,05

1

 

 

 

 

 

 

0

Sâu đục thân (bướm)

0,05

1

 

 

 

 

 

 

0

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

1,53

7

 

 

 

 

 

 

0

Bọ xít muỗi

0,46

5

 

 

 

 

 

 

0

Rầy xanh

0,8

3

 

 

 

 

 

 

0

Bệnh khô vằn

Ngô

0,73

6

 

 

 

 

 

 

0

Sâu đục thân, bắp

1,26

8

 

 

 

 

 

 

0

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS
































III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.a

Cây lúa – Mùa sớm: 1300 ha (Làm đòng)

1

Bệnh Khô vằn

3,86

24



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

2

Chuột

0,13

2



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

3

Rầy các loại

37,6

360



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

4

Sâu cuốn lá nhỏ

10,7

36



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

5

Sâu đục thân

0,05

1



Văn Lang, Vĩnh Chân

6

Sâu đục thân (bướm)

0,05

1



Văn Lang, Vĩnh Chân,…

I.b

Cây lúa – Mùa trung: 1995 ha (CĐN- Làm đòng)

1

Bệnh khô vằn

3.86

24



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, …

2

Chuột

0,13

2



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, …

3

Rầy các loại

37,6

360



Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, …

4

Sâu cuốn lá nhỏ

10,7

36



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, …

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0,05

1



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, …

6

Sâu đục thân

0,05

1



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, …

7

Sâu đục thân (bướm)

3.86

24



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Thị Trấn, …

II

Cây chè: 1900,2 (PT búp)

1

Bọ cánh tơ

1,53

7



Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

2

Bọ xít muỗi

0,46

5



Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

3

Rầy xanh

0,8

3



Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

III

Cây ngô: 260 ha ( Phun râu – vào hạt)

1

Bệnh khô vằn

0,73

6



Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Đục thân bắp, thân

1,26

8



Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.a

Cây lúa – mùa sớm(LĐ)

1

Sâu quấn lá nhỏ

223,108

365,405


588,514

365,405

Văn Lang, Vĩnh Chân

2

Bệnh Khô vằn

108,041

83,.446


191,486

83,446

Văn Lang, Xuân Áng









Ib

Cây lúa – mùa trung(CĐN- làm đòng)

1

Bệnh Khô vằn

199,50

199,50

Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Hiền Lương, Xuân Áng,…

2

Sâu quấn lá nhỏ

399,00

539,824

117,353

1056,176

657,176

Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Hiền Lương, Xuân Áng,…

II

Cây chè – PT búp (GĐST)

1

Bọ cánh tơ

28,185


28,185


Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

2

Bọ xít muỗi

14,092



14,092


Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

III

Cây ngô



* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

















3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

     Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:

- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:

+ Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại đến trung bình; sâu đục thân, chuột, rầy các loại, hạ nhẹ; bệnh đốm sọc vi khuẩn, Sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh sinh lý,... hại rải rác.

+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, chuột, rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.

+ Trên chè: Cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình; rầy xanh, nhện đỏ, gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.

+ Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý, châu chấu, ... gây hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình trên  cả hai trà, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình; chuột, rầy các loại gây hại nhẹ; sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, bệnh sinh lý,.. hại nhẹ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.


Nơi nhận:

- Cơ quan quản lý trực tiếp;

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký tên, đóng dấu)






                 Đỗ Thị Thùy Dương


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ)

1

Trà mùa sớm










 Chuột

 130

 46,6

 

 

 176,6

 +93,2

 +137,8

 1300

Văn Lang, Vĩnh Chân

2

Trà mùa trung

 Chuột

199,5

199,5

+140

+110,3

1995

Ấm Hạ, Vĩnh Chân

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây ngô.

1











2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây chè

1

Bọ cánh tơ

45,5


 

 

45,5

-99

-50,1

 Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ...

2

Bọ xít muỗi

7,0




7,0

-183

+7,0

 

 Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ...

3

Rầy xanh

45,5

38,5



84

-99

-25,4


 Hương Xạ, Ấm Hạ, Yên Kỳ, ...

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).