Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo tình hình sinh vật gây hại kỳ33 (Số 61/2020). Yên Lập.

Tuần 33. Tháng 8/2020. Ngày 11/08/2020
Từ ngày: 10/08/2020. Đến ngày: 16/08/2020

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 24 – 350C. Cao nhất: 360C. Thấp nhất: 240C

 Độ ẩm trung bình: 70 – 85%. Cao nhất: 85%. Thấp nhất: 60%.

Lượng mưa tổng số:

Số giờ nắng tổng số:

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH).

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Làm đòng

1400

 

Trung

 đứng cái – làm đòng

2107

 

Tổng:

3507

 

Tổng các vụ:

 

 

Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

6 lá – xoáy nõn – trỗ cờ

463

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp

1250

- Cây lâm nghiệp: keo+bạch đàn…

Phát triển thân lá

3364,7

Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Không (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.

- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.

Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu CLN

làm đòng

 

 

2

15

22

18

6

 

 

 

63

RCL

 

 

12

18

28

35

12

 

 

 

105

Sâu CLN

đứng cái – làm đòng

 

 

15

28

17

8

2

 

 

 

70

RCL

 

 

12

18

26

30

14

 

 

 

100

Ghi chú:

 - Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...

- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT: Trưởng thành.

- Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.

- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.a

Cây lúa - làm đòng

1

Bệnh khô vằn

6 - 15

22.00

 

 

 

2

Bệnh sinh lý

RR

RR

 

 

 

3

Chuột

1 - 3

3.50

 

 

 

4

Rầy các loại

200 - 600

1750.00

 

 

 

5

Rầy các loại (trứng)

20 - 60

80.00

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ

4 - 8

16.00

 

 

 

I.b

Cây lúa – đứng cái - làm đòng

1

Bệnh khô vằn

6 - 12

20.00

 

 

 

2

Bệnh sinh lý

4 - 8

11.50

 

 

 

3

Chuột

1 - 4

4.00

 

 

 

4

Rầy các loại

120 - 600

1200.00

 

 

 

5

Rầy các loại (trứng)

20 - 40

60.00

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ

4 - 8

16.00

 

 

 

II

Cây Chè – ( phát triển búp)

1

Bọ cánh tơ

1 - 4

6.00

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

1 - 5

6.00

 

 

 

3

Rầy xanh

1- 4

6.00

 

 

 

III

Cây ngô - (6 – xoáy nõn – trỗ cờ)

1

Bệnh khô vằn

3.3 – 6.6

6.60

 

 

 

2

Bệnh đốm lá lớn

RR

RR

 

 

 

3

Sâu đục thân, bắp

0 - 3.3

3.30

 

 

 

4

Sâu keo mùa Thu

0.1 - 1

1.50

 

 

 

Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếú

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.a

Cây lúa – làm đòng

1

Bệnh khô vằn

89.7

89.8

 

 

179.5

89.8

 

2

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuột

35.9

 

 

 

35.9

 

 

4

Rầy các loại

35.8

53.8

 

 

89.7

53.8

 

5

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ

89.7

 

 

 

89.7

 

 

I.b

Cây lúa –  đứng cái – làm đòng

1

Bệnh khô vằn

210.7

72.1

 

 

282.8

72.1

 

2

Bệnh sinh lý

72.1

 

 

 

72.1

 

 

3

Chuột

68.6

 

 

 

68.6

 

 

4

Rầy các loại

72.1

 

 

 

72.1

 

 

5

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ

140.7

 

 

 

140.7

 

 

II

Cây Chè – ( phát triển búp)

1

Bọ cánh tơ

125.0

 

 

 

125.00

 

 

2

Bọ xít muỗi

125.0

 

 

 

125.00

 

 

3

Rầy xanh

125.0

 

 

 

125.00

 

 

III

Cây ngô (6 – xoáy nõn – trỗ cờ)

1

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

3

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:            

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

* Trên lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình ở ruộng có mật độ cao phòng trừ không hiệu quả (gặp mưa) ở một số xã (Xuân Viên, TT Yên Lập, …)

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng ở ruộng xanh tốt bón phân không cân đối, bón nhiều đạm.

Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình (Thị trấn Yên Lập, Phúc Khánh).

Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình ( xã Phúc Khánh…)

Bệnh sinh lý, sâu đục thân, bọ xít dài gây hại rải rác.

* Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ruộng phòng trừ không hiệu quả ( Xuân Viên, Phúc Khánh, TT Yên Lập..)

Bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ( TT Yên Lập, Phúc Khánh…)

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng ở ruộng xanh tốt bón phân không cân đối, bón nhiều đạm.

Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

* Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

* Trên ngô: sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân gây hại rải rác.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

* Trên cây lúa: Sâu non cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình nếu phòng trừ không hiệu quả.

Bệnh sinh lý, rầy các loại, Chuột, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác cục bộ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, đốm lá, sâu đục thân… gây hại rải rác đến nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

* Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

 

Nơi nhận:

- Chi cục TT & BVTV Phú Thọ

- Lưu

PHÓ TRẠM TRƯỞNG 
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Thị Nam Giang