Thứ Sáu, 1/11/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kì 21 (Số 21/2020). Cẩm Khê.

Tuần 21. Tháng 5/2020. Ngày 19/05/2020
Từ ngày: 18/05/2020. Đến ngày: 24/05/2020

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 29o C;  Cao:  34o C Thấp: 25oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời có lúc có mưa . Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trà 1: 1680 ha; GĐST:  Thu hoạch

- Lúa trà 2: DT : 2536 ha; GĐST:  đỏ đuôi

- Ngô : DT: 638 ha; GĐST:  Thu hoạch

- Chè: DT: 750 ha; GĐST: phát triển búp

- Cây nhãn vải:   ha ; GĐST: 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 2

Bệnh khô vằn

1.6

11.4

 

Rầy các loại

88.0

720.0

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.5

4.2

 

Bọ xít muỗi

1.0

5.8

 

Rầy xanh

0.5

4.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 18/05 đến ngày 24 tháng 05 năm 2020)

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

1.6

11.4

14.9

14.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chè

Bọ xít muỗi

1.0

5.8

18.8

18.8

 

 

 

 

 


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn, rầy các loại  nhiễm nhẹ, đến trung bình, bệnh đạo ôn lá hại rải rác, cục bộ hại nhẹ,…, ngoài ra: sâu đục thân,… gây hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ, rầy xanh, bọ cánh tơ ,…gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

2.  Biện pháp xử lý:

   + Trên lúa xuân:

- Rầy các loại: Ruộng lúa mới trỗ đến chín sữa có mật độ rầy cám trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) thì dùng một trong số các loại thuốc lưu dẫn ví dụ: Chersieu75 WG, Nibas 50 EC, Superista 25 EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP,  Chess 50WG, … . Đối với lúa đang trong giai đoạn chín sáp thì sử dụng một trong số các loại thuốc tiếp xúc, ví dụ:  Hichespro 500WP,  Chess 50WG, Nibas 50 EC, Boxing 405EC, Babsax 40WP,... và cần phải rẽ băng từ 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Thăm đồng thường xuyên, khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Basu 250WP, ViSen 20SC, ...). Những ruộng bị bệnh nặng cần phun kép, cách nhau 3 - 5 ngày.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

           - Trên cây ăn quả: Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); vệ sinh vườn. Thường xuyên theo dõi và chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký.

3. Dự kiến thời gian tới:.

- Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ, rầy xanh, bọ cánh tơ ,…gây hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
kết quả điều tra sâu bệnh kì 20 - 5/2020 Cẩm Khê 11/05/2020 17/05/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 19 - 5/2020 Cẩm Khê 04/05/2020 10/05/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 18 - 4/2020 Cẩm Khê 27/04/2020 03/05/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 17 - 4/2020 Cẩm Khê 20/04/2020 26/04/2020
Thong bao sau benh ky ngay 14/4, du bao 10 ngay toi - 4/2020 Cẩm Khê 14/04/2020 23/04/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 16 - 4/2020 Cẩm Khê 13/04/2020 19/04/2020
Thong bao sau benh tuan 15 - 4/2020 Cẩm Khê 06/04/2020 12/04/2020
Thong bao sau benh 10 ngay 3/4, du bao 10 ngay toi - 4/2020 Cẩm Khê 03/04/2020 13/04/2020
thong bao sau benh tuan 14 - 4/2020 Cẩm Khê 30/03/2020 05/04/2020
Thong bao sau benh tuan 13 - 3/2020 Cẩm Khê 23/03/2020 29/03/2020