Thứ Sáu, 1/11/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kì 23 (Số 23/2020). Cẩm Khê.

Tuần 23. Tháng 6/2020. Ngày 02/06/2020
Từ ngày: 01/06/2020. Đến ngày: 07/06/2020

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 29o C;  Cao:  34o C Thấp: 25oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời có lúc có mưa . Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trà 1: 1680 ha; GĐST:  Thu hoạch

- Lúa trà 2: DT : 2536 ha; GĐST:  thu hoạch

- Ngô : DT: 638 ha; GĐST:  Thu hoạch

- Chè: DT: 750 ha; GĐST: phát triển búp

- Cây nhãn vải:   ha ; GĐST: 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.8

5.8

 

Bọ xít muỗi

0.9

6.3

 

Nhện đỏ

0.2

4.5

 

Rầy xanh

0.1

4.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01/06 đến ngày 07 tháng 06 năm 2020)

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Chè

Bọ cánh tơ

0.8

5.8

18.8

18.8

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0.9

6.3

37.5

37.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, nhện đỏ, rầy xanh,…gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

2.  Biện pháp xử lý

           - Trên cây ăn quả: Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); vệ sinh vườn. Thường xuyên theo dõi và chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký.

3. Dự kiến thời gian tới:.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
kết quả điều tra sâu bệnh kì 22 - 5/2020 Cẩm Khê 25/05/2020 31/05/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 21 - 5/2020 Cẩm Khê 18/05/2020 24/05/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 20 - 5/2020 Cẩm Khê 11/05/2020 17/05/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 19 - 5/2020 Cẩm Khê 04/05/2020 10/05/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 18 - 4/2020 Cẩm Khê 27/04/2020 03/05/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 17 - 4/2020 Cẩm Khê 20/04/2020 26/04/2020
Thong bao sau benh ky ngay 14/4, du bao 10 ngay toi - 4/2020 Cẩm Khê 14/04/2020 23/04/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 16 - 4/2020 Cẩm Khê 13/04/2020 19/04/2020
Thong bao sau benh tuan 15 - 4/2020 Cẩm Khê 06/04/2020 12/04/2020
Thong bao sau benh 10 ngay 3/4, du bao 10 ngay toi - 4/2020 Cẩm Khê 03/04/2020 13/04/2020