Thứ Sáu, 1/11/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kì 30 (Số 30/2020). Cẩm Khê.

Tuần 30. Tháng 7/2020. Ngày 21/07/2020
Từ ngày: 20/07/2020. Đến ngày: 26/07/2020

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 25 - 320 C; Cao nhất: 32 - 340 C; Thấp nhất: 25 - 270 C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 78%; Cao nhất: 93 - 95%; Thấp nhất: 60 - 63%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

 đẻ nhánh rộ-cuối đẻ

1000

 

Trung

          đẻ nhánh

1500

 

Tổng:

2500

 

 

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

8lá- xoáy nõn

271,9

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

 

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

750

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu CL nhỏ

Lúa mùa trung
(đẻ nhánh)

15.7

48

1

6

16

25

33

 

21

 

102

Sâu CL nhỏ

Lúa mùa sớm
(ẻ nhánh rộ- cuối đẻ)

11.5

40

4

7

8

21

25

 

33

 

98

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST:  đẻ nhánh rộ-cuối đẻ )

1

Bệnh sinh lý

1.1

11

 

 

 

2

Chuột

0.6

5.5

 

 

 

3

Sâu cuốn lá nhỏ

11

40

 

 

 

II

Cây lúa - trung vụ mùa ( GĐST:  đẻ nhánh rộ)

1

Chuột

0.8

5

 

 

 

2

Sâu cuốn lá nhỏ

16

48

 

 

 

3

Sinh lý

1,0

8

 

 

 

III

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

IV

Cây ngô - Hè thu (GĐST: 8 lá- xoáy nõn)

1

Sâu keo mùa Thu

0.1

1.0

 

 

TT. Cẩm Khê, Tuy Lộc, Điêu lương…

V

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

1

Bọ xít muỗi

1,4

10.0

 

 

Ngô Xá, Hương Lung, Đồng Lương, Điêu Lương

2

Rầy xanh

0.6

8.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Cây lâm nghiệp - Bồ đề (GĐST: )

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  - Lúa sớm vụ mùa (GĐST: đẻ nhánh rộ-cuối đẻ)

1

Sâu cuốn lá

267,5

 

 

 

 

 

 

2

Sinh lý

33,8

 

 

 

 

33,8

 

3

Chuột

16,3

 

 

 

 

 

 

II

Cây lúa - Lúa trung vụ mùa ( GĐST: đẻ nhánh )

1

Sâu cuốn lá

675,6

49,2

 

 

724,8

 

 

2

Chuột

49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây ngô - Hè thu (GĐST: 8 lá- xoáy nõn)

1

Sâu keo mùa thu

 

 

 

 

 

 

 

IV

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Rầy xanh

45.7

 

 

 

45.7

 

Điêu Lương, Đồng Lương

2

Bọ xít muỗi

56.3

 

 

 

56.3

 

Ngô Xá, Hương Lung, Đồng Lương, Điêu Lương

V

Cây lâm nghiệp - Bồ đề  (GĐST: )

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

Sâu cuốn lá, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân,… gây hại nhẹ

3.2. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu:  sâu keo gây hại rải rác tại TT. Cẩm Khê, Tuy Lộc, Điêu lương.

3.3. Trên cây chè:

- Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Ngô Xá, Hương Lung, Đồng Lương, Điêu Lương.

Ngoài ra: nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh đốm lá,…hại rải rác.

IV.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rộ di chuyển và đẻ trứng, sâu non bắt đầu nở từ 01/8 trở đi gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng.  Chuột hại cục bộ; bệnh sinh lý, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ.

1.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình.  

1.3. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi , bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, kết hợp áp dụng các biện pháp thủ công để bắt giết trưởng thành và sâu non. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ sâu cao trên 40 con/m2 (giai đoạn lúa đẻ nhánh) hoặc trên 20 con/m2 (giai đoạn lúa đứng cái-làm đòng) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ như: Clever 300WG, Rigell 800WG, Thamaten 150SC, Virtako 1.5GR, Emagold 6.5WG, Hd-Fortuner 150EC, Tasieu 5WG, Alocbale 40EC,  Bemab 52WG,...).

- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg Supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                               

 

- Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

2.2. Trên cây ngô:

- Trên ngô hè thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - Lúa sớm vụ mùa

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây ngô - Hè thu

1

Sâu keo mùa thu

6,3

 

 

 

6,3

 

 

6,3

TT. Cẩm Khê, Tuy Lộc, Điêu lương…

III

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rầy xanh

18,8

 

 

 

18,8

 

 

 

Ngô Xá, Hương Lung, Đồng Lương, Điêu Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
kết quả điều tra sâu bệnh kì 29 - 7/2020 Cẩm Khê 13/07/2020 19/07/2020
THONG BAO SAU BENH KY 20.7, DU BAO 7 NGAY TOI - 7/2020 Cẩm Khê 14/07/2020 20/07/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 28 - 7/2020 Cẩm Khê 06/07/2020 12/07/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 27 - 6/2020 Cẩm Khê 29/06/2020 05/07/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 25 - 6/2020 Cẩm Khê 15/06/2020 21/06/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 24 - 6/2020 Cẩm Khê 08/06/2020 14/06/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 23 - 6/2020 Cẩm Khê 01/06/2020 07/06/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 22 - 5/2020 Cẩm Khê 25/05/2020 31/05/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 21 - 5/2020 Cẩm Khê 18/05/2020 24/05/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 20 - 5/2020 Cẩm Khê 11/05/2020 17/05/2020