CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 12/BC7N – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 18 tháng 8 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 17 tháng 8 đến ngày 23 tháng 8 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 280C; Cao nhất: 31 0C; Thấp nhất: 230C
Độ ẩm trung bình: 85%; Cao nhất: 90% Thấp nhất: 75%
Lượng mưa tổng số: mm
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH): Trời âm u, có mưa rào và giông.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | Làm đòng- trỗ- chín sữa | 1300 | |
Chính vụ | Làm đòng | 1995 | |
Muộn | | | |
Tổng: | 3295 | |
Tổng các vụ: | | |
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): | Phun râu – vào hạt | 260 |
- Cây lấy củ: | | |
- Nhóm cây có dầu: | | |
- Cây rau: | | |
- Cây ăn quả: | | |
- Cây công nghiệp: chè | Phát triển búp | 1900,2 |
- Cây lâm nghiệp: | | |
- Cây dược liệu: | |
|
- Cỏ chăn nuôi: | |
|
- Hoa, cây cảnh: |
|
|
... |
|
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh khô vằn | Mùa trung | 6,3 | 36 | | | | | | | | | |
Chuột | 0,35 | 5 | | | | | | | | | |
Rầy các loại | 250 | 1200 | 47 | 30 | 0 | 0 | 0 | | | | 77 |
Rầy các loại (trứng) | 59,2 | 200 | | | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 5,2 | 32 | 6 | 7 | 15 | 20 | 10 | | | | 58 |
Sâu đục thân | 0,1 | 1 | | | | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | 0,013 | 0,1 | | | | | | | | | |
Sâu đục thân (trứng) | 0,007 | 0,1 | | | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Mùa sớm | 8,167 | 42 | | | | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | 0,667 | 8 | | | | | | | | | |
Bọ xít dài | 0,22 | 2 | | | | | | | | | |
Chuột | 0,327 | 4 | | | | | | | | | |
Rầy các loại | 240 | 1280 | 49 | 31 | | | | | | | 80 |
Rầy các loại (trứng) | 60,267 | 200 | | | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 4,467 | 16 | | | | | | | | | |
Sâu đục thân | 0,22 | 1,8 | | | | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | 0,001 | 0,02 | | | | | | | | | |
Sâu đục thân (trứng) | 0,004 | 0,1 | | | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | 1,933 | 4 | | | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 2,333 | 8 | | | | | | | | | |
Rầy xanh | 2,067 | 8 | | | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô | 3,133 | 16 | | | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | 3,333 | 12 | | | | | | | | | |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I.a | Cây lúa – Mùa sớm: 1300 ha (Làm đòng- trỗ- chín sữa) |
1 | Bệnh khô vằn | 8,167 | 42 |
|
| Các xã, Thị trấn |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 0,667 | 8 |
|
| Văn Lang, Xuân Áng, … |
3 | Bọ xít dài | 0,22 | 2 |
|
| Văn Lang, Bằng GIã, Vĩnh Chân,… |
4 | Chuột | 0,327 | 4 |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng, Lang Sơn, … |
5 | Rầy các loại | 240 | 1280 |
|
| Ấm Hạ, Gia ĐIền, Hương Xạ, Vĩnh Chân, … |
6 | Rầy các loại (trứng) | 60,267 | 200 |
|
| Ấm Hạ, Gia ĐIền, Hương Xạ, Vĩnh Chân, … |
7 | Sâu cuốn lá nhỏ | 4,467 | 16 |
|
| Văn Lang, Bằng Giã, Xuân Áng, Vĩnh Chân, … |
8 | Sâu đục thân | 0,22 | 1,8 |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, … |
9 | Sâu đục thân (bướm) | 0,001 | 0,02 |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, … |
10 | Sâu đục thân (trứng) | 0,004 | 0,1 |
|
| Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
I.b | Cây lúa – Mùa trung: 1995 ha ( Làm đòng) |
1 | Bệnh khô vằn | 6,3 | 36 |
|
| Các xã, Thị trấn |
2 | Chuột | 0,35 | 5 |
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Minh Hạc, Xuân Áng, … |
3 | Rầy các loại | 250 | 1200 |
|
| Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Vĩnh CHân, … |
4 | Rầy các loại (trứng) | 59,2 | 200 |
|
| Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Vĩnh CHân, … |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ | 5,2 | 32 |
|
| Vĩnh Chân, Minh Hạc, Xuân Áng, Thị Trấn, … |
6 | Sâu đục thân | 0,1 | 1 |
|
| Vĩnh Chân, Minh Hạc, Xuân Áng, … |
| Sâu đục thân (bướm) | 0,013 | 0,1 |
|
| Vĩnh Chân, Minh Hạc, Xuân Áng, … |
7 | Sâu đục thân (trứng) | 0,007 | 0,1 |
|
| Vĩnh Chân, Minh Hạc, Xuân Áng, … |
II | Cây chè: 1900,2 (PT búp) |
1 | Bọ cánh tơ | 1,933 | 4 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
2 | Bọ xít muỗi | 2,333 | 8 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
3 | Rầy xanh | 2,067 | 8 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
III | Cây ngô: 260 ha ( Phun râu – vào hạt) |
1 | Bệnh khô vằn | 3,133 | 16 |
|
| Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Đục thân bắp, thân | 3,333 | 12 |
|
| Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I.a | Cây lúa – mùa trung (LĐ) |
1 | Bệnh Khô vằn | 340,324 | 140,824 | |
| 481,147 | 140,8 | Các xã, Thị Trấn |
2 | Chuột | 140,824 | | |
| 140,824 |
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
3 | Rầy các loại | 199,5 | |
|
| 199,5 |
| Ấm Hạ, Gia ĐIền, Hương Xa, Vĩnh CHân, … |
4 | Sâu cuấn lá nhỏ | 140,824 | 140,824 |
|
| 281,6 | 140,8 | Vĩnh CHân, Minh Hạc, XUân Áng, Bằng Giã, …. |
Ib | Cây lúa – mùa sớm (LĐ- trỗ- chín sữa) |
1 | Bệnh Khô vằn | 68,514 | 68,514 | 61,486 | | 198,50 | 130 | Các xã, Thị Trấn |
2 | Chuột | 46,554 | | | | 46,554 | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
3 | Rầy các loại | 21,959 | | | | 21,959 | | Ấm Hạ, Gia ĐIền, Hương Xa, Vĩnh CHân, … |
4 | Sâu cuấn lá nhỏ | 108 | | | | 108 | | Vĩnh CHân, Minh Hạc, XUân Áng, Bằng Giã, …. |
II | Cây chè – PT búp (GĐST) |
1 | Bọ xít muỗi | 182,974 | | |
| 182,974 |
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
2 | Rầy xanh | 45,534 | |
|
| 45,534 |
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
III | Cây ngô |
1 | Bệnh khô vằn | 4,643 | | | | 4,643 | | Vĩnh Chân, Lang Sơn, Văn Lang, Xuân Áng, … |
2 | SĐT, đục bắp | 23,214 | | | | 23,214 | | Vĩnh Chân, Lang Sơn, Văn Lang, Xuân Áng, … |
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU CUỐN LÁ NHỎ (tên SVGH) HẠI CÂY LÚA
(Từ 4/8 đến 18/8/2020)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
| Hạ Hòa | 2002,6 | 248,8 | 1636,4 | 117,4 |
| 1753,8 hatrong đó phòng trừ lại lần 2 140,8 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:
- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:
+ Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại mức độ trung bình cục bộ hại nặng, bệnh khô vằn gây hại trung bình đến nặng; sâu đục thân, chuột, rầy các loại, hại nhẹ; bệnh đốm sọc vi khuẩn hại cục bộ tại xã Xuân Áng; Sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh sinh lý,... hại nhẹ.
+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại trung bình đến nặng; bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; chuột, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.
· Kết thúc đợt phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ, toàn huyện đã phòng trừ được 1613/1613 ha (DK). Tuy nhiên qua kiểm tra đồng ruộng một số diện tích phòng trừ kém hiệu quả, phòng trừ xong gặp mưa mật độ sâu non còn cao trên 20con/ m2, trạm đã phối hợp với địa phương chỉ đạo phòng trừ tiếp đợt 2 với diện tích 140.8 ha tại các xã (Vĩnh Chân, Minh Hạc, …)
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ, gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.
+ Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý, châu chấu, ... gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại và chuyển lứa; Bệnh Khô Vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa xanh tốt, rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối.
+ Rầy các loại tiếp tục đẻ trứng tích lũy mật độ, rầy cám nở rộ và gây hại từ 21/8 trở đi, mức hại trung bình đến nặng. Dự kiến diện tích cần phòng trừ khoảng 600 ha. Các xã cần chú Ý: Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, Yên Luật Vĩnh Chân, Minh Hạc, Hà Lương, Đại Phạm,….
+ TT sâu đục thân 2 chấm tiếp tục ra và đẻ trứng, sâu non nở và gây bông bạc trên các trà lúa giai đoạn trỗ bông - ngậm sữa.
+ Chuột gây hại cục bộ trên những ruộng cạnh cánh đồng bỏ vụ không cấy, ruộng dộc, ven đồi gò, nghĩa trang, trang trại chăn nuôi, …; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ; Bọ xít dài gây hại nhẹ; sâu cuốn lá lớn, ... hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp, hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bệnh đốm lá, bệnh sinh lý,.. hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Tilt Super® 300EC, Galirex 55SC, ...
+ Rầy các loại: Khi ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng thuốc trừ rầy (ví dụ: Chersieu 75 WG, Excel Babsac 600 EC, Superista 25 EC, Nibas 50 EC, ...).
+ Sâu đục thân: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ ổ trứng trên 0,3 ổ/m2, 5% dảnh héo, bông bạc cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu đục thân đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Victory 585EC, Nicata 95SP, Wavotox 585EC, Gà nòi 95SP, Tango 50SC, Rigell 800WG,,...) pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. Có thể phun phòng bông bạc trên lúa vào thời điểm trước và sau khi lúa trỗ 5-7 ngày (từ khi nứt ống lam đến khi lúa trỗ thoát hoàn toàn).
+ Chuột: Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng bả diệt chuột sinh học, thuốc hóa học, ... có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Sử dụng thuốc Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ... trộn thành bả; mồi nhử là thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc, tép, ... hoặc bả trộn sẵn Broma 0.005AB…).
Nơi nhận: - Cơ quan quản lý trực tiếp; - Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên; - Lưu. | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
Đỗ Thị Thùy Dương |