Thứ Sáu, 1/11/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kì 35 (Số 35/2020). Cẩm Khê.

Tuần 35. Tháng 8/2020. Ngày 25/08/2020
Từ ngày: 24/08/2020. Đến ngày: 30/08/2020

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 25 - 320 C; Cao nhất: 30 - 320 C; Thấp nhất: 21 - 240 C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 78%; Cao nhất: 93 - 95%; Thấp nhất: 60 - 63%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Phơi màu – sữa

1000

 

Trung

 Trỗ - phơi màu

1520

 

Tổng:

2520

 

 

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

 làm hạt

271,9

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

 

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

750

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Rầy các loại

Lúa mùa trung
(Phơi màu – sữa)

458.7

1200.0

25

32

36

24

12

 

 

 

129

Bệnh bạc lá

 

0.363

8.00

14

0

0

0

0

 

 

 

14

Rầy các loại

Lúa mùa sớm
(trỗ - phơi màu)

423.3

1680.0

22

33

40

21

4

 

 

 

120

Bạc lá

 

0.5

9.8

12

0

0

0

0

 

 

 

12

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST:  phơi màu – sữa )

1

Bệnh khô vằn

4.7

29.4

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

458.7

1200.0

 

 

Phượng vĩ, Minh Tân, …

3

 

 

 

 

 

 

II

Cây lúa - trung vụ mùa ( GĐST:  trỗ - phơi màu)

1

Bệnh khô vằn

8.2

31.4

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

423.3

1680.0

 

 

Tùng Khê, Cấp Dẫn, Phượng Vĩ, Văn bán

3

Bọ xít dài

0.2

3.0

 

 

Phượng vĩ, Minh Tân,

 

 

 

 

 

 

 

III

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

IV

Cây ngô - Hè thu (GĐST: làm hạt)

1

Bệnh khô vằn

1.1

13.2

 

 

TT. Cẩm Khê, Tuy Lộc, Điêu lương…

V

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

IV

Cây lâm nghiệp - Bồ đề (GĐST: )

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  - Lúa sớm vụ mùa (GĐST: phơi màu – trỗ)

1

Bệnh khô vằn

166.3

50.0

 

 

 

50.0

 

2

Rầy các loại

232.5

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây lúa - Lúa trung vụ mùa ( GĐST: trỗ - phơi màu )

1

Bệnh khô vằn

304.0

152.0

 

 

 

150

 

2

Bọ xít dài

25.5

 

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

278.5

177.5

 

 

 

177.5

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây ngô - Hè thu (GĐST: làm hạt)

1

Bệnh khô vằn

3.2

 

 

 

 

 

 

IV

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Cây lâm nghiệp - Bồ đề  (GĐST: )

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

+ Trên trà sớm: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại từ nhẹ đến trung bình, đốm sọc vi khuẩn, bạc lá, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân gây hại rải rác.

+ Trên trà trung: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. ngoài ra: sâu cuốn lá nhỏ,bọ xít dài,sâu đục thân, đốm sọc VK gây hại nhẹ.

3.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác tại TT. Cẩm Khê, Tuy Lộc, Điêu lương.

- Bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác đến nhẹ.

3.3. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ, Rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Ngô Xá, Hương Lung, Đồng Lương, Điêu Lương.

Ngoài ra: Nhện đỏ, bọ xít muỗi,…hại rải rác.

IV.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa mùa: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên tất cả các trà lúa,  bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá,sâu đục thân, bọ xít dài gây hại nhẹ.

1.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ đến trung bình.  

1.3. Trên cây chè:

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

 - Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Daconil 75WP, Galirex 55SC, ...     

- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Excel Babsac 600 EC, Victory 585 EC, Chersieu 75 WG, Superista 25 EC, Rockfos 550 EC, Nibas 50 EC, ....Trước khi phun thuốc, nhất thiết phải rẽ lúa thành các băng rộng từ 0,8-1m. Phun thuốc vào phần thân, gốc cây lúa và giữ mực nước ruộng 2-3cm. Nên phun thuốc vào sáng sớm hoặc chiều mát. Lúa đang trỗ bông, chỉ phun thuốc vào chiều mát để không ảnh hưởng đến phơi màu của lúa. Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, sau phun cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV để đúng nơi quy định

 - Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Cần kiểm tra đồng ruộng thường xuyên, nhất là sau mưa dông, lốc. Phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ...).

- Các đối tượng khác: Tiếp tục theo dõi và phòng trừ kịp thời các đối tượng: Rầy các loại, Bọ xít dài, bệnh sinh lý...

2.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Daconil 75WP, Galirex 55SC, ...     

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
thông báo tình hình SVGH kì 25.8.2020 và dự báo 7 ngày tời và BPPT - 9/2020 Cẩm Khê 25/08/2020 31/08/2020
ket qua dieu tra sau benh ky 34 - 8/2020 Cẩm Khê 17/08/2020 23/08/2020
thong bao sau benh ky 18.8, du bao 7 ngay toi va bien phap phap phong tru - 8/2020 Cẩm Khê 18/08/2020 25/08/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 31 - 7/2020 Cẩm Khê 27/07/2020 02/08/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 33 - 8/2020 Cẩm Khê 10/08/2020 16/08/2020
THONG BAO SAU BENH KY 12.8, DU BAO 7 NGAY TOI - 8/2020 Cẩm Khê 03/08/2020 12/08/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 32 - 8/2020 Cẩm Khê 03/08/2020 09/08/2020
THONG BAO SAU BENH KY 3.8.2020 - 7/2020 Cẩm Khê 26/07/2020 03/08/2020
THONG BAO SAU BENH KY 27.7, DU BAO 7 NGAY TOI - 7/2020 Cẩm Khê 20/07/2020 27/08/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 30 - 7/2020 Cẩm Khê 20/07/2020 26/07/2020