Thứ Sáu, 1/11/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 38 (Số 16/2020). Hạ Hòa.

Tuần 38. Tháng 9/2020. Ngày 15/09/2020
Từ ngày: 14/09/2020. Đến ngày: 20/09/2020

      CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 16/BC7N – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  15  tháng 9 năm 2020

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 14 tháng 9 đến ngày 21 tháng 9 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 310C; Cao nhất: 36 0C; Thấp nhất: 270C

Độ ẩm trung bình: 85%; Cao nhất: 100% Thấp nhất: 75%

Lượng mưa tổng số: mm

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH): Trời âm u, có mưa rào và giông.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Thu hoạch

1300

Chính vụ

 Đỏ đuôi -  chín

1995

Muộn

Tổng:

3295

Tổng các vụ:



b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

2-3 lá

215

- Cây lấy củ:

- Nhóm cây có dầu:

- Cây rau:

- Cây ăn quả:

- Cây công nghiệp: chè

Phát triển búp

1900,2

- Cây lâm nghiệp:

- Cây dược liệu:


- Cỏ chăn nuôi:


- Hoa, cây cảnh:



...



3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

























II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Mùa trung

2

12

Bọ xít dài

0,2

2

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

0,6

3

Bọ xít muỗi

0,67

5

Nhện đỏ

0,47

6

Rầy xanh

1,4

4

Bệnh sinh lý

Ngô

0,13

1

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS
































III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.a

Cây lúa – Mùa sớm: 1300 ha ( thu hoạch)

I.b

Cây lúa – Mùa trung: 1995 ha ( đỏ đuôi – chín)

1

Bệnh khô vằn

2

12


Xã Vĩnh Chân, Hiền Lương, Xuân Áng,…

2

Bọ xít dài

0,2

2


Xã Vĩnh Chân, Hiền Lương, Xuân Áng,…

II

Cây chè: 1900,2 (PT búp)

1

Bọ cánh tơ

0,6

3



Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

2

Bọ xít muỗi

0,67

5



Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

3

Nhện đỏ

0,47

6



Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

4

Rầy xanh

1,4

4



Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ

III

Cây ngô: 215 ha ( 2-3 lá)

1

Bệnh sinh lý

0,13

1



Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.a

Cây lúa – mùa trung (đỏ đuổi)

1

Bệnh khô vằn

58.676


58.676

Vĩnh Chân, Hiền Lương, Xuân Áng,..

Ib

Cây lúa – mùa sớm (Chin – do duoi)

II

Cây chè – PT búp (GĐST)

1

Bọ cánh tơ

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

2

Bọ xít muỗi

7.046

7.046

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

3

Nhện đỏ

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

4

Rầy xanh

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

III


* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU CUỐN LÁ NHỎ (tên SVGH) HẠI CÂY LÚA
(Từ 4/8 đến 18/8/2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng


Hạ Hòa

2002,6

248,8

1636,4

117,4


1753,8 ha trong đó phòng trừ lại lần 2 140,8 ha









3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

     Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:

- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:

+ Trên lúa cả hai trà: Bệnh khô vằn, hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bọ xít dài hại nhẹ.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, nhện đỏ, gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.

+ Trên ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Trên lúa trà trung : Bệnh khô vằn hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).



Nơi nhận:

- Cơ quan quản lý trực tiếp;

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký tên, đóng dấu)






                 Đỗ Thị Thùy Dương


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ)

1

Trà mùa sớm










2

Trà mùa trung



...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây ngô.

1











2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây chè




















Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).