CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 16/BC7N – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 15 tháng 9 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 14 tháng 9 đến ngày 21 tháng 9 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 310C; Cao nhất: 36 0C; Thấp nhất: 270C
Độ ẩm trung bình: 85%; Cao nhất: 100% Thấp nhất: 75%
Lượng mưa tổng số: mm
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH): Trời âm u, có mưa rào và giông.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | Thu hoạch | 1300 | |
Chính vụ | Đỏ đuôi - chín | 1995 | |
Muộn | | | |
Tổng: | 3295 | |
Tổng các vụ: | | |
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): | 2-3 lá | 215 |
- Cây lấy củ: | | |
- Nhóm cây có dầu: | | |
- Cây rau: | | |
- Cây ăn quả: | | |
- Cây công nghiệp: chè | Phát triển búp | 1900,2 |
- Cây lâm nghiệp: | | |
- Cây dược liệu: | |
|
- Cỏ chăn nuôi: | |
|
- Hoa, cây cảnh: |
|
|
... |
|
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh khô vằn | Mùa trung | 2 | 12 | | | | | | | | | |
Bọ xít dài | 0,2 | 2 | | | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | 0,6 | 3 | | | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0,67 | 5 | | | | | | | | | |
Nhện đỏ | 0,47 | 6 | | | | | | | | | |
Rầy xanh | 1,4 | 4 | | | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | Ngô | 0,13 | 1 | | | | | | | | | |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I.a | Cây lúa – Mùa sớm: 1300 ha ( thu hoạch) |
I.b | Cây lúa – Mùa trung: 1995 ha ( đỏ đuôi – chín) |
1 | Bệnh khô vằn | 2 | 12 |
| | Xã Vĩnh Chân, Hiền Lương, Xuân Áng,… |
2 | Bọ xít dài | 0,2 | 2 |
| | Xã Vĩnh Chân, Hiền Lương, Xuân Áng,… |
II | Cây chè: 1900,2 (PT búp) |
1 | Bọ cánh tơ | 0,6 | 3 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
2 | Bọ xít muỗi | 0,67 | 5 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
3 | Nhện đỏ | 0,47 | 6 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
4 | Rầy xanh | 1,4 | 4 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
III | Cây ngô: 215 ha ( 2-3 lá) |
1 | Bệnh sinh lý | 0,13 | 1 |
|
| Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I.a | Cây lúa – mùa trung (đỏ đuổi) |
1 | Bệnh khô vằn | 58.676 | | |
| 58.676 | | Vĩnh Chân, Hiền Lương, Xuân Áng,.. |
Ib | Cây lúa – mùa sớm (Chin – do duoi) |
II | Cây chè – PT búp (GĐST) |
1 | Bọ cánh tơ | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
2 | Bọ xít muỗi | 7.046 | | | | 7.046 | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
3 | Nhện đỏ | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
4 | Rầy xanh | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
III |
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU CUỐN LÁ NHỎ (tên SVGH) HẠI CÂY LÚA
(Từ 4/8 đến 18/8/2020)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
| Hạ Hòa | 2002,6 | 248,8 | 1636,4 | 117,4 |
| 1753,8 ha trong đó phòng trừ lại lần 2 140,8 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:
- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:
+ Trên lúa cả hai trà: Bệnh khô vằn, hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bọ xít dài hại nhẹ.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, nhện đỏ, gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.
+ Trên ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa trà trung : Bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
Nơi nhận: - Cơ quan quản lý trực tiếp; - Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên; - Lưu. | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
Đỗ Thị Thùy Dương |