Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 42 (Số 67/2020). Tam Nông.

Tuần 42. Tháng 10/2020. Ngày 13/10/2020
Từ ngày: 12/10/2020. Đến ngày: 18/10/2020
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ
Trạm TT& BVTV Tam Nông

Số: 67/BC7N - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Tam Nông, ngày 13 tháng 10 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 12 tháng 10 năm 2020 đến ngày 18 tháng 10 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 280 C; Cao nhất: 320 C; Thấp nhất: 250 C.

Độ ẩm trung bình: 85%; Cao nhất:90%; Thấp nhất: 80%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Do ảnh hưởng không khí lạnh buổi sáng trời se lạnh; Trưa chiều trời hửng nắng hanh khô.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Thu Hoạch

444,8

444,8

Trung

Thu Hoạch

769,2

     769,2

Tổng:

1214

1214

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Đông

7 - 9 lá

700

Rau họ thập tự: Đông

Gieo trồng - PTTL

250

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống













II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm lá nhỏ

Cây Ngô  (GĐST:  7 - 9 lá)

3,1

8,2




Bệnh sinh lý

RR

RR

Sâu keo mùa Thu

1,4

4,8

Bọ nhảy

Rau họ thập tự: (Gieo trồng – PTTL)

1,6

4,4

Sâu xanh

0,7

2

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS





















III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Cục bộ

 

I

Cây Ngô đông  (GĐST:  7 - 9 lá)

 

1

Bệnh đốm lá nhỏ

4,2 – 6,8

8,2

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân

 

2

Bệnh sinh lý

RR

RR


Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân

 

3

Sâu keo mùa Thu

1,8 – 2,6

4,8


Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân

 

II

Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL)


4,4

1

Bọ nhảy

2,4 – 3,2

4,4


Hương Nộn, Dân Quyền

 

2

Sâu xanh

0,8 – 1,4

2


Hương Nộn, Dân Quyền

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây Ngô đông  (GĐST:  7 - 9 lá)

Sâu keo mùa Thu

111,8

28,2

140

28,2

 Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1


2


3


4


Tổng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

1.Tình hình dịch hại:

- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu vẫn tiếp tục gậy hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá nhiễm nhẹ. Ngoài ra bệnh sinh lý, sâu cắn lá, chuột gây hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.     Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

* Trên ngô Đông:  Trưởng thành sâu keo mùa thu tiếp tục đẻ trứng; sâu non tiếp tục nở và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời. Các xã cần lưu ý: Hương Nộn, Vạn Xuân, Lam Sơn, Dân Quyền,TT Hưng Hóa ...

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

* Trên ngô Đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ;

- Phòng BVTV;

- Lưu.

Ngày 13 tháng 10 năm 2020

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ


STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây Ngô

Sâu keo mùa Thu

111,8

28,2

140

+65,7

+140

28,2

Hương nộn, Lam Sơn,Vạn Xuân, Dân Quyền