CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ Trạm TT& BVTV Tam Nông
Số: 67/BC7N - TT&BVTV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Nông, ngày 13 tháng 10 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 12 tháng 10 năm 2020 đến ngày 18 tháng 10 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 280 C; Cao nhất: 320 C; Thấp nhất: 250 C.
Độ ẩm trung bình: 85%; Cao nhất:90%; Thấp nhất: 80%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Do ảnh hưởng không khí lạnh buổi sáng trời se lạnh; Trưa chiều trời hửng nắng hanh khô.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | Thu Hoạch | 444,8 | 444,8 |
Trung | Thu Hoạch | 769,2 | 769,2 |
Tổng: | 1214 | 1214 |
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): Đông | 7 - 9 lá | 700 |
Rau họ thập tự: Đông | Gieo trồng - PTTL | 250 |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | Cây Ngô (GĐST: 7 - 9 lá) | 3,1 | 8,2 | | | | | | |
|
|
|
Bệnh sinh lý | RR | RR | | | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | 1,4 | 4,8 | | | | | | | | | |
Bọ nhảy | Rau họ thập tự: (Gieo trồng – PTTL) | 1,6 | 4,4 | | | | | | | | | |
Sâu xanh | 0,7 | 2 | | | | | | | | | |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố | |
Phổ biến | Cao | Cục bộ | |
I | Cây Ngô đông (GĐST: 7 - 9 lá) | |
1 | Bệnh đốm lá nhỏ | 4,2 – 6,8 | 8,2 | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
2 | Bệnh sinh lý | RR | RR | |
| Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
3 | Sâu keo mùa Thu | 1,8 – 2,6 | 4,8 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
II | Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL) |
| 4,4 |
1 | Bọ nhảy | 2,4 – 3,2 | 4,4 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền | |
2 | Sâu xanh | 0,8 – 1,4 | 2 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền | |
| | | | | | | | | |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
I | Cây Ngô đông (GĐST: 7 - 9 lá) |
| Sâu keo mùa Thu | 111,8 | 28,2 | | | 140 | 28,2 | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
| | | | | | | | | | |
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
1 |
| | | | | | |
2 |
| | | | | | |
3 |
| | | | | | |
4 |
| | | | | | |
Tổng | | | | | | |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1.Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu vẫn tiếp tục gậy hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá nhiễm nhẹ. Ngoài ra bệnh sinh lý, sâu cắn lá, chuột gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên ngô Đông: Trưởng thành sâu keo mùa thu tiếp tục đẻ trứng; sâu non tiếp tục nở và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời. Các xã cần lưu ý: Hương Nộn, Vạn Xuân, Lam Sơn, Dân Quyền,TT Hưng Hóa ...
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên ngô Đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
| Nơi nhận: - Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ; - Phòng BVTV; - Lưu. | Ngày 13 tháng 10 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng | |