Chủ Nhật, 12/5/2024

Báo cáo tình hình sâu bệnh kỳ 42 (Số 42/2020). Đoan Hùng.

Tuần 42. Tháng 10/2020. Ngày 13/10/2020
Từ ngày: 12/10/2020. Đến ngày: 18/10/2020

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 12 tháng 10 đến ngày 18 tháng 10 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25-26oC. Cao nhất: 31 oC. Thấp nhất: 19oC.

Độ ẩm trung bình: 73-75%. Cao nhất: 84%. Thấp nhất: 61%.

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết: Ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng se lạnh cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

 

 

 

Chính vụ

Thu hoạch

 

 

Muộn

 

 

 

 

 

 

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

2 – 8 lá

618

- Cây ăn quả: Bưởi KD

Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

2.450,9               

- Cây CN lâu năm (chè)

Phát triển búp - thu hoạch

2.947

- Cây lâm nghiệp (keo)

Phát triển thân cành lá

12.400

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.       Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Lúa trung: Thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     

  III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1.       Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Lúa trung (GĐST: thu hoạch)

II

Ngô (GĐST: 2 – 8 lá)

1

Sâu xám

0.067

1.00

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa thu

0.36

3.00

 

 

Các xã, thị trấn

III

Cây chè (GĐST: Phát triển búp – thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

0.40

3.00

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

0.633

6.00

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

0.633

4.00

 

 

Các xã, thị trấn

IV

Cây bưởi (GĐST: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch)

1

Nhện đỏ

0.333

2.20

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

0.22

1.90

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.263

2.40

 

 

Các xã, thị trấn

V

Keo (GĐST: PT thân, cành, lá)

1

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

2.      Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Lúa trung (GĐST: thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngô (GĐST: 2 – 8 lá)

1

Sâu keo mùa thu

22.768

 

 

 

22.768

 

Các xã, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây chè (GĐST: Phát triển búp - thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Cây bưởi (GĐST: Tích lũy dinh dưỡng về quả- thu hoạch)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Keo (GĐST: PT thân, cành, lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SINH VẬT GÂY HẠI
(Đến ngày  tháng  năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

3.1. Trên lúa trung:

            Thu hoạch

3.2. Trên cây ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; sâu xám, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại rải rác.

3.3. Trên cây chè:

Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh , nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

3.4. Trên cây bưởi:

 Ruồi đục quả , bệnh loét, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, nhện, bọ xít, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục gốc, đục thân, đục cành hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô thu đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu xám, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác.

1.2. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.3. Trên cây bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện, bọ xít, sâu đục gốc, đục thân, đục cành, rệp các loại, câu cấu, sâu xanh bướm phượng, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

1.4. Trên cây keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, sâu nâu ăn lá, bọ xít hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

- Sâu keo mùa thu: + Biện pháp canh tác, thủ công: Làm đất kỹ trước khi trồng; xới sáo, làm sạch cỏ và bón phân vun gốc cho ngô để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành.

+ Biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả chua ngọt để bắt diệt trưởng thành; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK 6919S,...).

+ Biện pháp hoá học:  Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC, Match 050EC, Lufenron 050EC,... . Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1, tuổi 2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

2.2. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Chú ý khoảng thời gian cách ly.

2.3. Trên cây bưởi:

- Ruồi đục quả: Dùng chất dẫn dụ côn trùng để thu hút con trưởng thành. Ví dụ: Vizubon - D, Ento-Pro 150SL, Acdruoivang 900OL, Vizubon-P, .... Nếu bị nặng có thể sử dụng một số hoạt chất: Abamectin, Petroleum oil,...Ví dụ thuốc: Tungatin 1.8EC, Nimbus 1.8EC, Soka 25EC,...

Ngoài ra theo dõi chặt chẽ các đối tượng: Nhện, bọ xít, rệp các loại, câu cấu, sâu xanh bướm phượng, bệnh loét sẹo, bệnh chảy gôm bệnh thán thư.

2.4. Trên cây keo:  Theo dõi diễn biến của bệnh khô cành, bệnh chết héo hại keo để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt và BVTV;

- Lưu.

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

 

Đỗ Chí Thành


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây ngô (GĐST: Mới gieo - 4 lá)

1

Sâu keo mùa thu

22.768

 

 

 

22.768

- 21.161

+ 22.768

 

Các xã

II

Cây chè (GĐST: Phát triển búp - thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây bưởi (GĐST: Tích lũy dinh dưỡng về quả- thu hoạch)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).