Chủ Nhật, 12/5/2024

Báo cáo tình hình SVGH cây trồng kỳ 45 (Số 45/2020). Đoan Hùng.

Tuần 45. Tháng 11/2020. Ngày 03/11/2020
Từ ngày: 02/11/2020. Đến ngày: 08/11/2020

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 02 tháng 11 đến ngày 08 tháng 11 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22-24oC. Cao nhất: 28 oC. Thấp nhất: 18oC.

Độ ẩm trung bình: 78-79%. Cao nhất: 92%. Thấp nhất: 65%.

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết: Ngày trời nắng nhẹ, thỉnh thoảng có mưa đêm và sáng se lạnh, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

7 lá – Xoáy nõn, trổ cờ phun râu

618

- Cây ăn quả: Bưởi KD

Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

              2390               

- Cây CN lâu năm (chè)

Phát triển búp - thu hoạch

2.947

- Cây lâm nghiệp (keo)

Phát triển thân cành lá

12.400

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.       Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1.       Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Ngô (GĐST: 7 lá – Xoáy nõn, trổ cờ phun râu)

1

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

0.80

7.00

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu keo mùa Thu

0.113

1.00

 

 

Các xã, thị trấn

II

Cây chè (GĐST: Phát triển búp – thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

0.633

4.00

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

0.567

4.00

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

0.367

4.00

 

 

Các xã, thị trấn

III

Cây bưởi (GĐST: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch)

1

Bệnh chảy gôm

0.237

2.10

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

0.127

1.40

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

0.223

2.30

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục quả

0.25

2.00

 

 

 

IV

Keo (GĐST: PT thân, cành, lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.      Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Ngô (GĐST: 7 lá – Xoáy nõn, trổ cờ phun râu)

1

Sâu keo mùa thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây chè (GĐST: Phát triển búp - thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây bưởi (GĐST: Tích lũy dinh dưỡng về quả- thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Keo (GĐST: PT thân, cành, lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SINH VẬT GÂY HẠI
(Đến ngày  tháng  năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

3.1. Trên lúa trung:

            Thu hoạch

3.2. Trên cây ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), bệnh khô vằn hại rải rác.

3.3. Trên cây chè:

Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh , nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

3.4. Trên cây bưởi:

 Ruồi đục quả , bệnh loét, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, nhện, bọ xít, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu đục gốc, đục thân, đục cành hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô thu đông: Bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ; Sâu đục thân (bắp), sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại rải rác.

1.2. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.3. Trên cây bưởi: Ruồi đục quả , nhện, bọ xít, sâu đục gốc, đục thân, đục cành, rệp các loại, câu cấu, sâu xanh bướm phượng, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

1.4. Trên cây keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn, sâu nâu ăn lá, bọ xít hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.2. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Chú ý khoảng thời gian cách ly.

2.3. Trên cây bưởi:

- Ruồi đục quả: Dùng chất dẫn dụ côn trùng để thu hút con trưởng thành. Ví dụ: Vizubon - D, Ento-Pro 150SL, Acdruoivang 900OL, Vizubon-P, .... Nếu bị nặng có thể sử dụng một số hoạt chất: Abamectin, Petroleum oil,...Ví dụ thuốc: Tungatin 1.8EC, Nimbus 1.8EC, Soka 25EC,...

Ngoài ra theo dõi chặt chẽ các đối tượng: Nhện, bọ xít, rệp các loại, câu cấu, sâu xanh bướm phượng, bệnh loét sẹo, bệnh chảy gôm bệnh thán thư.

2.4. Trên cây keo:  Theo dõi diễn biến của bệnh khô cành, bệnh chết héo hại keo để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt và BVTV;

- Lưu.

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

 

Đỗ Chí Thành


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây ngô (GĐST: 7 lá – Xoáy nõn, trổ cờ phun râu)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây chè (GĐST: Phát triển búp - thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây bưởi (GĐST: Tích lũy dinh dưỡng về quả- thu hoạch)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).