CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ Trạm TT& BVTV Tam Nông
Số: 72/BC7N - TT&BVTV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Nông, ngày 10 tháng 11năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 09 tháng 11 năm 2020 đến ngày 15 tháng 11 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 240 C; Cao nhất: 280 C; Thấp nhất: 160 C.
Độ ẩm trung bình: 52%; Cao nhất:60%; Thấp nhất: 45%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): sáng có sương mù trời lạnh trưa chiều trời hửng nắng hanh khô.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | Thu Hoạch | 444,8 | 444,8 |
Trung | Thu Hoạch | 769,2 | 769,2 |
Tổng: | 1214 | 1214 |
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): Đông | Trỗ cờ - phun râu | 652 |
Rau họ thập tự: Đông | Gieo trồng - PTTL | 302 |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh khô vằn | Cây Ngô (GĐST: Trỗ cờ - phun râu) | 6,2 | 16,4 | | | | | | |
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | 6,6 | 20,2 | | | | | | | | | |
Rệp cờ | 5,9 | 15,2 | | | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | 2,6 | 8,6 | | | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | 0,3 | 1 | | | | | | | | | |
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: (Gieo trồng – PTTL) | 3,2 | 12,5 | | | | | | | | | |
Bọ nhảy | 4,3 | 9,4 | | | | | | | | | |
Sâu tơ | 4,1 | 9,8 | | | | | | | | | |
Sâu xanh | 1,3 | 4,4 | | | | | | | | | |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố | |
Phổ biến | Cao | Cục bộ | |
I | Cây Ngô (GĐST: Trỗ cờ - phun râu) | |
1 | Bệnh khô vằn | 7,8 – 9,2 | 16,4 | | C1 | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 8,6 – 12,2 | 20,2 | | C1 | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
3 | Rệp cờ | 5,2 – 8,8 | 15,2 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
4 | Sâu đục thân, bắp | 3,3 – 6,7 | 8,6 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
5 | Sâu keo mùa Thu | 0,4 – 0,8 | 1 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
II | Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL) |
| 4,4 |
1 | Bệnh sương mai | 5 – 7,5 | 12,5 | | C1 | Hương Nộn, Dân Quyền | |
2 | Bọ nhảy | 4,8 – 7,2 | 9,4 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền | |
3 | Sâu tơ | 6,2 – 8,4 | 9,8 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền | |
4 | Sâu xanh | 2,4 – 3,2 | 4,4 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền | |
| | | | | | | | | |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
I | Cây Ngô (GĐST: Trỗ cờ - phun râu) |
1 | Bệnh khô vằn | 71,8 | | | | 71,8 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 26,3 | | | | 26,3 | |
|
3 | Rệp cờ | 39,44 | | | | 39,44 | |
|
II | Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL) |
1 | Bệnh sương mai | 43,6 | 16,8 | | | 60.4 | 16,8 | Hương Nộn, Dân Quyền |
2 | Sâu xanh | 30.2 | | | | 30.2 | | Hương Nộn, Dân Quyền |
| | | | | | | | | | | |
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
1 |
| | | | | | |
2 |
| | | | | | |
3 |
| | | | | | |
4 |
| | | | | | |
Tổng | | | | | | |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1.Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn nhiễm nhẹ cục bộ đến trung bình.Rệp cờ,sâu đục thân bắp sâu gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm lá lớn nhiễm rải rác, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.
- Trên cây rau họ thập tự:
- Bệnh sương mai gây hại nhẹ - TB, sâu xanh bướm trắng tiếp tục gây hại nhẹ
- bọ nhảy, sâu tơ,rệp xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác trên các loại rau họ thập tự.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên ngô Đông:
+ Biện pháp canh tác, thủ công: Làm sạch cỏ dại, tàn dư cây trồng để hạn chế nơi ẩn nấp; sới, phay để phơi đất để diệt nhộng hoặc luân canh, sen canh với cây trồng khác như lạc, đậu, đỗ, ... . Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trường thành, sâu non khi cây ngô còn nhỏ chưa xoáy nõn.
+ Ưu tiên biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả, giảm sử dụng hóa chất nhằm bảo vệ, phát triển thiên địch có ích, giúp bảo vệ môi trường; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK 6919S,...) để hạn chế tác hại của sâu.
+ Biện pháp hoá học: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC,..); Emamectin benzoate (Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC,...); Lufenuron (Match 050EC, Lufenron 050EC,...);... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối. Nếu sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại thuốc có hoạt chất như: (Indoxacarb + Emamectin benzoate) hoặc thuốc có 2 hoạt chất trên (Emingold 160SC; Obaone 95WG; Chetsau 100WG; ...). Đảm bảo tuân thủ theo nguyên tắc ”4 đúng” trong quá trình sử dụng thuốc.
Sau khi phun thuốc 7-10 ngày phải tiến hành kiểm tra, nếu phát hiện sâu keo mùa thu còn sống thì phải tiến hành phun lại lần 2.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt và BVTV.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông:bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB, đốm lá nhỏ gây hại nhẹ.ngoài ra:rệp cờ, Sâu đục thân , chuột gây hại nhẹ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
| Nơi nhận: - Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ; - Phòng BVTV; - Lưu. | Ngày 10 tháng 11 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng | |