I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 22 - 240 C; Cao
nhất: 25 - 270 C; Thấp nhất: 18 - 200 C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 78%; Cao nhất: 93 - 95%; Thấp nhất: 60 - 63%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): đông
|
9 lá – thâm râu
|
661
|
- Cây rau cải
|
phát triển lá
|
909
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu hoạch
|
750
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa -
trung vụ mùa ( GĐST: )
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây
lúa – sớm vụ mùa (GĐST: thu hoạch )
|
1
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
|
|
|
|
|
Tùng Khê, Cấp Dẫn, Phượng
Vĩ, Văn bán
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây
rau cải ( GĐST: Phát triển lá )
|
1
|
Bọ nhảy
|
0.9
|
12.0
|
|
|
|
2
|
Sâu tơ
|
0.3
|
8.0
|
|
|
|
3
|
Sâu xanh
|
0.3
|
3.0
|
|
|
|
IV
|
Cây ngô - đông (GĐST: 9 lá – thâm râu)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
0.8
|
11.1
|
|
|
|
2
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.4
|
6.6
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
0.8
|
5.6
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.4
|
4.6
|
|
|
|
3
|
Rầy xanh
|
0.4
|
4.2
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây lâm nghiệp - Bồ đề
(GĐST: )
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa - Lúa trung vụ mùa
(GĐST:)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây lúa - Lúa sớm vụ mùa (
GĐST:)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây ngô - đông (GĐST: 9 lá-thâm râu)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
14.3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
37.5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Cây rau cải (GĐST: phát triển lá )
|
1
|
Bọ nhảy
|
30.9
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
15.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên Rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình, ngoài ra sâu tơ, bệnh sương mai,… hại rải rác.
3.2. Trên
cây ngô: Bệnh
khô vằn, sâu đục bắp, thân gây hại nhẹ đến trung bình,
ngoài ra sâu xám, sâu keo mùa thu, rệp cờ,… hại rải rác.
3.3. Trên
cây chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình, bọ xít
muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ,..hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
IV. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa mùa:
1.2. Trên cây ngô: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân, bắp,..
hại rải rác
1.3. Trên cây chè: bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung
bình, bọ xít muỗi, rầy xanh,.. gây hại rải
rác
1.4. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ, cục bộ hại trung
bình, ngoài ra sâu tơ, ... hại rải rác
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên lúa:
2.2.
Trên cây ngô:
- Sâu keo mùa thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp
quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất
kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô
chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng
thành. Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt
chất (Emamectin benzoate, Bacillus
thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun
5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever
300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải
thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Nguyễn Đức Lương
|
TRƯỞNG
TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|