Thứ Hai, 29/4/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kì 47 (Số 47/2020). Cẩm Khê.

Tuần 47. Tháng 11/2020. Ngày 17/11/2020
Từ ngày: 16/11/2020. Đến ngày: 22/11/2020

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 22 - 240 C; Cao nhất: 26 - 300 C; Thấp nhất: 18 - 200 C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 78%; Cao nhất: 93 - 95%; Thấp nhất: 60 - 63%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): đông

 Xoáy lá – làm hạt

670

- Cây rau cải

phát triển lá

909

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

750

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - trung vụ mùa ( GĐST:  )

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

II

Cây lúa – sớm vụ mùa (GĐST:   thu hoạch )

1

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

 

 

 

 

 

Tùng Khê, Cấp Dẫn, Phượng Vĩ, Văn bán

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây rau cải ( GĐST: Phát triển lá )

1

Bọ nhảy

0.9

12.0

 

 

 

2

Sâu tơ

0.4

6.0

 

 

 

3

Sâu xanh

0.2

3.0

 

 

 

IV

Cây ngô - đông (GĐST: xoáy lá – làm hạt)

1

Bệnh khô vằn

1.3

12.0

 

 

 

2

Sâu đục thân, bắp

0.4

6.6

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

V

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

0.8

5.2

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

0.6

4.6

 

 

 

3

Rầy xanh

0.3

4.2

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

IV

Cây lâm nghiệp - Bồ đề (GĐST: )

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  - Lúa trung vụ mùa (GĐST:)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây lúa - Lúa sớm vụ mùa ( GĐST:)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cây ngô - đông (GĐST: xoáy lá – làm hạt)

1

Bệnh khô vằn

35.1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ cánh tơ

45.7

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Cây rau cải  (GĐST: phát triển lá )

1

Bọ nhảy

15.5

 

 

 

 

 

 

2

Sâu xanh

30.9

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên Rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, ngoài ra sâu tơ, bệnh sương mai,… hại rải rác.

3.2. Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp, thân gây hại nhẹ đến trung bình, ngoài ra sâu xám, sâu keo mùa thu, rệp cờ,… hại rải rác.

3.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ,..hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

IV.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa mùa:

1.2. Trên cây ngô: bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ,.. hại rải rác

1.3. Trên cây chè: bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, bọ xít muỗi, rầy xanh,.. gây hại rải rác

1.4. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, ngoài ra sâu tơ, ... hại rải rác

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

2.2. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
kết quả điều tra sâu bệnh kì 46 - 11/2020 Cẩm Khê 09/11/2020 15/11/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 45 - 11/2020 Cẩm Khê 02/11/2020 08/11/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 44 - 10/2020 Cẩm Khê 26/10/2020 01/11/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 43 - 10/2020 Cẩm Khê 19/10/2020 25/10/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 42 - 10/2020 Cẩm Khê 12/10/2020 18/10/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 41 - 10/2020 Cẩm Khê 05/10/2020 11/10/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 40 - 9/2020 Cẩm Khê 28/09/2020 04/10/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 39 - 9/2020 Cẩm Khê 21/09/2020 27/09/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 38 - 9/2020 Cẩm Khê 14/09/2020 20/09/2020
kết quả điều tra sâu bệnh kì 37 - 9/2020 Cẩm Khê 07/09/2020 13/09/2020