CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 26/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 5 năm 2020 đến ngày 17 tháng 5 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30-320C; Cao 360C; thấp 280C.
- Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Ngô xuân: 400ha; GĐST: chín sữa- chín. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: chín sáp - TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …
- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: chín sữa- chín sáp; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Xuân muộn trà 1(chín sáp- TH) | Bệnh bạc lá | 1,467 | 8 | |
Bệnh khô vằn | 1,667 | 8 | |
Rầy các loại | 214,667 | 720 | |
Xuân muộn trà2(chín sữa- chín sáp) | Bệnh bạc lá | 1,2 | 16 | |
Bệnh khô vằn | 1,775 | 16 | |
Rầy các loại | 144,5 | 2000 | |
Chè (Phát triển búp) | Bọ cánh tơ | 0,467 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 1,6 | 7 | |
Nhện đỏ | 0,667 | 8 | |
Rầy xanh | 1,667 | 6 | |
Ngô (chín sữa- chín) | Bệnh khô vằn | 1,733 | 8 | |
| Sâu đục thân, bắp | 0,113 | 2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 1(chín sáp- TH) | 0 | | | | | | | | | 1,467 | 8 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | | | 1,667 | 8 | | | | | | | |
Rầy các loại | 0 | | | | | | | | | 214,667 | 720 | | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 2(chín sữa- chín sáp) | 0 | | | | | | | | | 1,2 | 16 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | | | 1,775 | 16 | | | | | | | |
Rầy các loại | 81 | 14 | 10 | 17 | 20 | 20 | | | | 144,5 | 2000 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (TH búp) | 0 | | | | | | | | | 0,467 | 4 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 1,6 | 7 | | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 0,667 | 8 | | | | | | | |
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 1,667 | 6 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô chín sữa- chín) | 0 | | | | | | | | | 1,733 | 8 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | | 0,113 | 2 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
TB | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 1(chín sáp - TH) | 1,467 | 8 | | | | | | | | Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng, Hiền Lương,… |
2 | Bệnh khô vằn | 1,667 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
7 | Rầy các loại | 214,667 | 720 | | | | | | | | Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, … |
8 | Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 2(chín sữa- chín sáp) | 1,2 | 16 | 55,523 | 55,523 | | | | | 55,5 | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Văn Lang,… |
9 | Bệnh khô vằn | 1,775 | 16 | 72,18 | 72,18 | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,… |
13 | Rầy các loại | 144,5 | 2000 | 33,314 | 16,657 | 16,657 | | | | 16,7 | Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ,… |
14 | Bọ cánh tơ | | 0,467 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
15 | Bọ xít muỗi | Chè (TH búp) | 1,6 | 7 | 113,526 | 113,526 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
| Nhện đỏ | 0,667 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,… |
16 | Rầy xanh | 1,667 | 6 | 98,318 | 98,318 | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
17 | Bệnh khô vằn | Ngô (chín sữa- chín) | 1,733 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
18 | Sâu đục thân, bắp | | 0,113 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình đến nặng. Bọ xít dài, bệnh đen lép hạt hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh đạo ôn, … hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá, thối búp hại nhẹ; bệnh chấm xám,… hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít dài, bệnh đen lép hạt hại nhẹ; sâu đục thân, bệnh đạo ôn cổ bông,… hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại cục bộ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ- trung bình; Nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh phồng lá, bệnh chấm xám, bệnh thối búp hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Phun phòng trừ kịp thời trên những diện tích nhiễm và vượt ngưỡng các đối tượng sâu bệnh như: bệnh khô vằn, rầy, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn,,.. bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |