Thứ Sáu, 1/11/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 20 (Số 26/2020). Hạ Hòa.

Tuần 20. Tháng 5/2020. Ngày 12/05/2020
Từ ngày: 11/05/2020. Đến ngày: 17/05/2020

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 26/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  12  tháng 5 năm 2020

          

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 5 năm 2020  đến ngày 17 tháng 5 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30-320C; Cao 360C; thấp 280C.

- Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô xuân: 400ha; GĐST:  chín sữa- chín. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: chín sáp - TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: chín sữa- chín sáp; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                                  


IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1(chín sáp- TH)

Bệnh bạc lá

1,467

8

Bệnh khô vằn

1,667

8

Rầy các loại

214,667

720

Xuân muộn trà2(chín sữa- chín sáp)

Bệnh bạc lá

1,2

16

Bệnh khô vằn

1,775

16

Rầy các loại

144,5

2000

Chè (Phát triển búp)

Bọ cánh tơ

0,467

4

Bọ xít muỗi

1,6

7

Nhện đỏ

0,667

8

Rầy xanh

1,667

6

Ngô (chín sữa- chín)

Bệnh khô vằn

1,733

8

Sâu đục thân, bắp

0,113

2


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1(chín sáp- TH)

0

 

 

 

 

 

 

1,467

8

 

Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 

 

1,667

8

 

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

214,667

720

 

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 2(chín sữa- chín sáp)

0

 

 

 

 

 

 

1,2

16

 

Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 

 

1,775

16

 

Rầy các loại

81

14

10

17

20

20

144,5

2000

 

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)

0

 

 

 

 

 

 

0,467

4

 

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

1,6

7

 

Nhện đỏ

0,667

8

Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

1,667

6

 

Bệnh khô vằn

Ngô chín sữa- chín)

0

 

 

 

 

 

 

1,733

8

 

Sâu đục thân, bắp

0,113

2

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1(chín sáp - TH)

1,467

8

Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng, Hiền Lương,…

2

Bệnh khô vằn

1,667

8

Ấm Hạ, Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

7

Rầy các loại

214,667

720

Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, …

8

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 2(chín sữa- chín sáp)

1,2

16

55,523

55,523

55,5

Ấm Hạ,  Vĩnh Chân, Văn Lang,…

9

Bệnh khô vằn

1,775

16

72,18

72,18

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

13

Rầy các loại

144,5

2000

33,314

16,657

16,657

16,7

Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

14

Bọ cánh tơ

0,467

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

15

Bọ xít muỗi

Chè (TH búp)

1,6

7

113,526

113,526

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

Nhện đỏ

0,667

8

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

16

Rầy xanh

1,667

6

98,318

98,318

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

17

Bệnh khô vằn

Ngô (chín sữa- chín)

1,733

8

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

18

Sâu đục thân, bắp

0,113

2

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung  bình, cục bộ ổ nặng. Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình đến nặng. Bọ xít dài, bệnh đen lép hạt hại nhẹ. Sâu đục thân, bệnh đạo ôn, … hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá, thối búp hại nhẹ; bệnh chấm xám,… hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít dài, bệnh đen lép hạt hại nhẹ; sâu đục thân, bệnh đạo ôn cổ bông,… hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ- trung bình; Nhện đỏ hại nhẹ;  Bệnh phồng lá, bệnh chấm xám, bệnh thối búp hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Phun phòng trừ kịp thời trên những diện tích nhiễm và vượt ngưỡng các đối tượng sâu bệnh như: bệnh khô vằn, rầy, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn,,.. bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

TRẠM TRƯỞNG

Đỗ Thị Thuỳ Dương