SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số:
39/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 24 tháng 09 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật
gây hại cây trồng
(Từ ngày 18 tháng
9 năm 2020 đến
ngày 24 tháng
9
năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 25,5 - 28,50 C; Cao nhất: 28 - 310 C;Thấp nhất: 23 - 260 C.
Độ ẩm trung bình: 78 - 84%; Cao nhất: 91 - 95%; Thấp nhất: 65 - 73%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a,
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Sớm
|
Thu hoạch
|
6.954,8
|
6.954,8
|
Trung
|
Chín sữa - chín - thu hoạch
|
18.062,2
|
13.045,2
|
Tổng:
|
25.017
|
Khoảng 20.000
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Thu đông
|
Gieo - 3 lá
|
3.547
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: Tích lũy
dinh dưỡng về quả - thu hoạch
|
4.346
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu
hoạch
|
16.340
|
- Cây hàng năm: Chuối
|
Giống chuối tây: tiêu
xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng
|
3.960
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 9/9
|
Đêm 10/9
|
Đêm 11/9
|
Đêm 12/9
|
Đêm 13/9
|
Đêm 14/9
|
Đêm 15/9
|
1
|
Đoan Hùng
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng thành sâu ĐT 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng thành sâu CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thanh Thủy
|
Rầy Nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy Nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phù
Ninh
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng
thành sâu ĐT 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thanh Sơn
|
Rầy Nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa - Lúa trung (GĐST: Chín sáp - thu hoạch)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1,4 - 6,0
|
12,6 - 17,9
|
31,6(TS)
|
|
Tân
Sơn, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Lâm Thao
|
II
|
Cây ngô - Thu đông (GĐST: Gieo - 4 lá)
|
1
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0,4 - 1,3
|
2,0 - 6,2
|
8,0(VT,TB)
|
|
TP.
Việt Trì, Thanh Ba, Tam Nông, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Thủy
|
III
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Rầy xanh
|
0,5 - 3,0
|
4,0 - 8,0
|
|
|
Tân
Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn
|
2
|
Bọ
xít muỗi
|
0,5 - 3,0
|
4,0 - 6,0
|
|
|
Thanh
Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê
|
3
|
Bọ
cánh tơ
|
0,5 - 3,0
|
4,0 - 6,0
|
|
|
Yên
Lập
|
IV
|
Cây bưởi (GĐST: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch)
|
1
|
Ruồi
đục quả
|
0,2 - 3,6
|
|
|
|
Đoan
Hùng
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa - Lúa trung (GĐST: Chín sáp - thu
hoạch)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
294,5
|
149,1
|
|
|
443,6
|
149,1
|
Tân
Sơn, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Lâm Thao
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: Gieo - 4 lá)
|
1
|
Sâu
keo mùa Thu
|
238,6
|
101,8
|
|
|
340,4
|
136,4
|
TP.
Việt Trì, Thanh Ba, Tam Nông, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Thủy
|
III
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Rầy
xanh
|
565,8
|
|
|
|
565,8
|
|
Tân
Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn
|
2
|
Bọ
xít muỗi
|
397,5
|
|
|
|
397,5
|
|
Thanh
Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê
|
3
|
Bọ
cánh tơ
|
125,0
|
|
|
|
125,0
|
|
Yên
Lập
|
IV
|
Cây bưởi (GĐST:
Tích lũy dinh dưỡng về quả -
thu hoạch)
|
1
|
Ruồi
đục quả
|
60,8
|
|
|
|
60,8
|
60,8
|
Đoan
Hùng
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây lúa:
*
Trên lúa trung:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,4
- 6,0%, cao 12,6 - 17,9%, cục bộ 31,6% (Tân Sơn); diện tích nhiễm 443,6 ha
(Nhiễm nhẹ 294,5 ha, trung bình 149,1 ha) tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Đoan
Hùng, Lâm Thao; giảm so với CKNT 44,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 149,1 ha.
3.2. Trên
cây ngô thu đông:
- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ
biến 0,4 - 1,3 con/m2, cao 2,0 - 6,2 con/m2,
cục bộ 8,0 con/m2 (TP.
Việt Trì, Thanh Ba); diện tích nhiễm 340,4 ha (Nhiễm nhẹ 238,6 ha, trung bình 101,8
ha) tại TP. Việt Trì, Thanh Ba, Tam
Nông, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Thủy;
tăng so với CKNT 105,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 136,4 ha.
3.3. Trên
cây chè:
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,5 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 565,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn;
giảm so với CKNT 92,9 ha.
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,5 - 3,0 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 397,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 180,7
ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,5 - 3,0 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 125 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Yên
Lập; giảm so với CKNT 489 ha.
3.4. Trên cây ăn quả:
- Ruồi đục quả: tỷ lệ hại phổ
biến 0,2 - 3,6%; diện tích nhiễm 60,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) trên cây bưởi tại
huyện Đoan Hùng; tăng so với CKNT 60,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 60,8 ha.
Ngoài ra: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh
loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại
rải rác trên
cây bưởi.
3.5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ
đề, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp
gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
3.6. Trên cây
chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên cây ngô thu
đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng. Sâu xám hại rải rác.
1.2. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
1.3. Trên cây ăn quả:
Nhện
đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải
rác trên cây
bưởi.
1.4. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp
chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh
Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên cây ngô:
- Sâu
keo mùa thu: Phòng chống sâu keo mùa
thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử
dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt
giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ
4 con/m2 trở lên.
Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis,
Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC,
Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG,
Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold
150SC....
2.2. Trên chè: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.3. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt
ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|