Thứ Ba, 30/4/2024

Kết quả điều tra sâu, bệnh kỳ 01 (Số 01/2021). Hạ Hòa.

Tuần 1. Tháng 1/2021. Ngày 05/01/2021
Từ ngày: 04/01/2021. Đến ngày: 10/01/2021

      CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 01/BC7N – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày   5  tháng 1 năm 2021

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 4 tháng 1  đến ngày 10  tháng 1  năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao nhất: 22 0C; Thấp nhất: 10 0C

Độ ẩm trung bình: 70%; Cao nhất: 95% Thấp nhất: 60%

Lượng mưa tổng số: mm

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH)

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mạ

10

Mùa

Sớm

Chính vụ

Muộn

Tổng:

Tổng các vụ:



b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Xoáy nõn – chín sữa

580

- Cây lấy củ:

- Nhóm cây có dầu:

- Cây rau: Bí xanh

- Cây ăn quả:

- Cây công nghiệp: chè

- Cây lâm nghiệp:

- Cây dược liệu:


- Cỏ chăn nuôi:


- Hoa, cây cảnh:



...



3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

























II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Chuột

Mạ

0,13

1


Bệnh khô vằn

Ngô

0,46

6

Sâu đục thân, bắp

0,53

6

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS
































III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)


Mạ

Chuột

0,13

1

I.a

Cây lúa –

I.b

Cây lúa –

II

Cây chè:

III

Cây ngô: 580 ha ( xoáy nõn – chín sữa)

1

Bệnh khô vằn

0,46

6



Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Sâu đục thân, bắp

0,53

6



Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ

IV

Trên bí xanh: 87 ha; phát triển thân lá- Thu hoạch quả

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.a

Cây lúa – mùa trung (thu hoạch)

Ib

Cây lúa – mùa sớm (thu hoạch)

II

Cây chè – PT búp (GĐST)

III

Ngô ( lá)

1

Khô Vằn

IV

bí xanh: phát triển thân lá- Thu hoạch quả

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM .........................(Từ ....đến .......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng


Hạ Hòa















TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ)

1

Trà mùa sớm










2

Trà mùa trung



...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây ngô.




















Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

     Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:

- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:

+ Trên mạ: chuột hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.

+ Trên ngô: Khô vằn, sâu đục thân, gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

+ Trên mạ: Chuột hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.

+ Trên ngô: Khô vằn, sâu đục thân, gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Ngâm ủ mạ theo đúng quy trình từng giống, che chắn tránh rét cho mạ.

- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM). Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp tổng hợp.


Nơi nhận:

- Cơ quan quản lý trực tiếp;

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký tên, đóng dấu)






                      Đỗ Thị Thùy Dương